Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. cân : từ cân nói và câng nặng của đồ vật
2. cân : từ cân nói và cái cân , cái cân để biết cân nặng của các đồ vật
tk mk nhé ~~ học tốt
Trong câu : - Bác bán cho tôi 5 'cân' gạo. Từ cân chỉ đơn vị đo khối lượng.
- 'Cân' của bá cân đúng đấy chứ ạ ? Từ cân thứ nhất chỉ sự vật là cái cân; từ cân thứ hai chỉ hoạt động của cái cân.
1. cân : từ cân nói và câng nặng của đồ vật
2. cân : từ cân nói và cái cân , cái cân để biết cân nặng của các đồ vật
tk mk nhé ~~ học tốt
TL:
cân 1 : danh từ
cân 2 : động từ
cân 3 : tính từ
_HT_
Cân thứ nhất là danh từ ( cân ở đây có nghĩa là vật dụng dùng để cân )
Từ cân thứ 2 là động từ ( Cân ở đây có nghĩa cân một vật j đó )
Từ cân thứ 3 là tính từ ( Cân ở đây có nghĩa lf sự chenh lệch hoặc thiếu chính xác )
- Học tốt
- K và kb nếu có thể ( maiz )
Quan hệ từ có trong câu ghép:
Nếu … thì … biểu hiện quan hệ điều kiện, giả thiết – kết quả.
động từ
Từ cân thuộc loại từ động từ