Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
b)
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành
c)
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- số kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước
tổng hợp: sông núi, xinh đẹp , xanh xanh, sách bút, bầu bí, vàng bạc, học hành
phân loại: sông Hồng, tóc đẹp, xanh lá cây, bút bi, bí đỏ, bạc trắng, học Tiếng Việt
trông mong; chờ đợi;mong ngóng;trông chờ; chờ ngóng; trông đợi; trông ngóng; mong chờ; mong đợi; đợi ngóng
Ynghia của nó là đều diễn tả một hành động mang tính chất chờ đợi một sự vật; sự việc;hiện tượng nào đó.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
du dương, ru hời, dỗ dành, giỗ tổ, da dẻ, gia hạn