Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Số kiểu gen tối đa trên nhiễm sắc thể thường là: 3 kiểu gen.
Trên cặp nhiễm sắc thể giới tính:
* Giới XX có kiểu gen tối đa là:
* Giới XX có số kiểu gen tối đa là: 3 x 4 2 = 48
(1) Đúng. Số kiểu gen tối đa ở loài động vật này về ba gen nói trên là 3 x (78 + 48) = 378
(2) Sai. Số kiểu gen tối đa ở giới cái là 3 x 78 = 234
(3) Đúng. Số kiểu gen dị hợp tối đa ở giới cái là 2342 x 3 x 4 = 210
(4) Đúng.
* Dị hợp 1 cặp gen trên nhiễm sắc thể thường: 1 x 3 x 4 = 12
* Dị hợp 1 cặp gen trên nhiễm sắc thể giới tính XX:
→ Số kiểu gen dị hợp một cặp gen ở giới cái là: 12 + 60 = 72.
Chọn đáp án B
(1) Sai: Các tế bào sinh dưỡng cũng chứa đầy đủ bộ NST 2n = 46 à NST giới tính có ở cả tế bào sinh dục và tế bào sinh dưỡng.
(2) Sai: Trên NST giới tính mang gen quy định giới tính, ngoài ra còn mang gen quy định các tính trạng thường khác.
(3) Sai: Gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể Y không tồn tại theo cặp alen.
(4) Đúng: Gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X chỉ tồn tại theo cặp alen trên cơ thể XX.
(5) Đúng: Gen nằm trên đoạn tương đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen ở cả cơ thể XX và XY.(6) Sai: Trên đoạn không tương đồng của NST X nhiều gen hơn trên đoạn không tương đồng của NST Y.
Đáp án: B
(1) Sai: Các tế bào sinh dưỡng cũng chứa đầy đủ bộ NST 2n = 46 → NST giới tính có ở cả tế bào sinh dục và tế bào sinh dưỡng.
(2) Sai: Trên NST giới tính mang gen quy định giới tính, ngoài ra còn mang gen quy định các tính trạng thường khác.
(3) Sai: Gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể Y không tồn tại theo cặp alen.
(4) Đúng: Gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X chỉ tồn tại theo cặp alen trên cơ thể XX.
(5) Đúng: Gen nằm trên đoạn tương đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen ở cả cơ thể XX và XY.
(6) Sai: Trên đoạn không tương đồng của NST X nhiều gen hơn trên đoạn không tương đồng của NST Y.
Đáp án C
Theo giả thiết: M (nhìn bình thường = BT) > m (mù màu) gen trên NST X.
A (da bình thường) >> a (da bạch tạng) gen này trên NST thường 2 cặp gen/2 cặp NST
Phép lai mà khả năng sinh con mắc cả 2 bệnh (aaXmXm hay aaXmY)
+ Gen I: Cả bố lẫn mẹ phải cho được giao tử mang alen a.
+ Gen II: Ít nhất mẹ phải cho được giao tử mang alen xm.
Vậy: C. AaXmXm x AaXMY
Chọn B
- Số kiểu gen tối đa ở loài động vật này về 3 gen nói trên là: (78 + 48).3 = 378 à I đúng
- Số kiểu gen tối đa ở giới cái là 78.3 = 234 à II sai
- Số kiểu gen dị hợp tử tối đa của giới cái là 234 - 2.3.4 (đồng hợp) = 210 à III đúng
Số kiểu gen dị hợp một cặp gen ở giới cái = số kiểu gen dị hợp 1 cặp ở gen I, gen II, gen III đồng hợp
+ Gen I đồng hợp, gen II dị hợp 1 cặp, gen III đồng hợp + Gen I, II đồng hợp, gen III dị hợp 1 cặp à IV đúng.
Vậy có 3 nhận định đúng.
Số kiểu gen ở gen thứ nhất là : 3 x 4 /2 = 6 kiểu gen
Xét 2 gen còn lại nằm trên NST giới tính
Số kiểu gen ở giới cái là: (4 x 5) x ( 4 x 5 +1) : 2 = 210
Số kiểu gen ở giới đực là : (4 x 5) x 5 = 100
Vậy tổng số kiểu gen xét ở 3 gen của loài động vật này là : ( 210 + 100) x 6 = 1860 kiểu gen
Đáp án cần chọn là: C
Số kiểu gen ở gen thứ nhất là: r(r+1)/2 = 2 x 3/2 = 3 kiểu gen
Xét 2 gen còn lại nằm trên NST giới tính: Gen 2 có 5 alen nằm trên X không có alen tương ứng trên Y, gen 3 có 5 alen nằm trên đoạn tương đồng của NST giới tính X và Y
=> Coi như 1 gen có số alen = tích số các alen kia thì Trên X có 5x5= 25 alen, trên Y có 5 alen
Số kiểu gen ở giới cái là: (5 x 5) x (5 x 5 +1) : 2 = 325
Số kiểu gen ở giới đực là: (5 x 5) x 5 = 125
Vậy tổng số kiểu gen xét ở 3 gen của loài động vật này là: (325 + 125) x 3 = 1350 kiểu gen
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án B
Mỗi gen quy định một tính trạng.
Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau.
Tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX).
=> gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X mà không có trên Y.
Còn nếu:
A. sai. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân) à con sinh ra 100% giống mẹ.
C sai. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tưorng ứng trên X à chỉ có giới XY mới biểu hiện tính trạng.
D. sai. Trên nhiễm sắc thể thường à thì kết quả phép lai thuận và nghịch như nhau.