K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2019

Đáp án B

Khi nói về quá trình dịch mã, các phát biểu đúng là: 1,2,4

1 – đúng

2- đúng, trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện dịch mã tạo thành poliriboxom

3- sai,mã 5’AUG3’ là mã mở đầu.

4- đúng, vì 5’UGA3’ là mã kết thúc, không mã hoá a.a

30 tháng 3 2018

Chọn đáp án B

Các phát biểu 1, 2 đúng

3 sai vì Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba

4 sai vì từ 3 loại nuclêôtit là A, X, G → trên mARN là 3 Nu U, G, X → có thể mã hóa được 27 bộ ba vì không có bộ ba kết thúc nào (bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA)

4 tháng 12 2017

Chọn đáp án A

Bộ ba đối mã khớp bổ sung và ngược chiều với bộ ba mã sao ® Bộ ba 3'UAX5' sẽ khớp bổ sung với 5'AUG3'

10 tháng 9 2019

Chọn C.

Các đặc điểm đúng: 2,3

Bộ mã 5’ AUG 3’ nằm trong vùng mã hóa của gen cấu trúc – không nằm trong vùng vận hành của operon.

=> 5 sai.

5 tháng 9 2018

Chọn A

Các đặc điểm đúng về bộ mã 5’AUG3’ là 2, 3

1 sai, 5’AUG3’ là bộ ba mở đầu

4 sai

5 sai, AUG là bộ ba nằm tại vị trí ứng với vị trí đầu của vùng mã hóa của Operon

30 tháng 9 2017

Đáp án D

Do làm kết thúc sớm dịch mã nên nhất định dịch mã phải diễn ra, do đó không có đột biến ở AUG.

Cách 1: thay thế nu U thứ 6 bằng nu A.

Cách 2: thay thế nu G thứ 8 bằng nu A.

Cách 3: thay thế nu G thứ 9 bằng nu A.

Cách 4: thay thế U thứ 6 bằng G.

28 tháng 9 2017

Đáp án C.

1 đúng.

2 sai: trong dịch mã, tế bào không sử dụng tARN để nhận biết bộ ba kết thúc.

3 sai

4 sai: xảy ra trong các tế bào quan ti thể, lục lạp.

1-Mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành trình tự amino axit trong chuỗi polipeptit của protein gọi là dịch mã 2- Hai tiểu phấn của riboxom bình thường tách rời nhau 3- Một bước di chuyển của riboxom tương ứng 3,4A0. 4- Codon mở đầu trên mARN là 3’GUA5’ 5- Số phân tử H2O được giải phóng nhiều hơn số axit amin  trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là 1 6- tARN tương ứng với bộ ba 5’UAA3’ là...
Đọc tiếp

1-Mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành trình tự amino axit trong chuỗi polipeptit của protein gọi là dịch mã

2- Hai tiểu phấn của riboxom bình thường tách rời nhau

3- Một bước di chuyển của riboxom tương ứng 3,4A0.

4- Codon mở đầu trên mARN là 3’GUA5’

5- Số phân tử H2O được giải phóng nhiều hơn số axit amin  trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là 1

6- tARN tương ứng với bộ ba 5’UAA3’ là 3’AUU5’

7- Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom gặp bộ ba kết thúc trên mARN

8- Axit amin mở đầu ở sinh vật nhân sơ là fMet

9- Poliriboxom làm tăng hiệu suất của quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit không giống nhau

10- Các ribboxom chỉ có thể tham gia tổng hợp loại protein đặc trưng

Số câu sai trong số các câu trên là

A. 5   

B. 4    

C. 2   

D. 3

1
28 tháng 4 2019

Đáp án : D

Các câu sai là 3, 10, 5

3 sai, mỗi bước di chuyển của riboxom là bằng 1 bộ ba, và bằng 3,4×3 = 10,2 A0

5 sai – số phân tử nước được giải phóng bằng với số liên kết peptit được hình thành giữa aa các  trong phân tử polipeptit , và luôn nhỏ  hơn số axit amin môi trường cung cấp , và bằng số aa trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh  

10 sai, riboxom có thể tham gia tổng hợp nhiều loại protein khác nhau

1. Hiểu được hình thái, cấu tạo phù hợp với đời sống của lưỡng cư.2.Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái của ếch.3.Đặc điểm chung của bò sát.4.Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan của bò sát.5.Vai trò của bò sát.6.Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim.7.Phân tích đặc điểm cấu tạo của chim.8.Giải thích đặc...
Đọc tiếp

1. Hiểu được hình thái, cấu tạo phù hợp với đời sống của lưỡng cư.

2.Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái của ếch.

3.Đặc điểm chung của bò sát.

4.Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan của bò sát.

5.Vai trò của bò sát.

6.Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim.

7.Phân tích đặc điểm cấu tạo của chim.

8.Giải thích đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn.

10.Phân biệt các bộ của lớp thú.

11.Phân biệt các hình thức sinh sản ở thú.

12.Chứng minh được thú là lớp động vật tiến hóa nhất.

13.Giải thích các hình thức sinh sản của thú.

14.Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính.

15.Nêu được khái niệm về đa dạng sinh học.?Ý nghĩa của bảo vệ đa dạng sinh học.?

16.Nêu được khái niệm về đấu tranh sinh học và các biện pháp đấu tranh sinh học.

17.Vai trò của động vật trong đời sống của con người.

18.Nhận thức được vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học đặc biệt là các động vật quý hiếm.

 P/s: Giúp mình nha! Được thì giải ngay và hết giùm mình trong hôm nay luôn nha! ^^ Cám ơn nhiều! <3

8
22 tháng 4 2016

Câu 8 

- Thân hình thoi-->giảm sức cản không khí khi bay.

- Chi trước biến thành cánh-->quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.

- Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau-->giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.

- Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng-->làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên 1 diện tích rộng.

- Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp-->giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.

- Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng-->làm đầu chim nhẹ.

- Cổ dài khớp đầu với thân-->phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.

22 tháng 4 2016

Câu 1 

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:

- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước-->giảm sức cản của nước khi bơi.

- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí -->giúp hô hấp trong nước.

- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón--.tạo thành chân bơi để đẩy nước.

- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở) -->khi bơi vừa thở, vừa quan sát.

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:

- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ -->bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.

- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí -->giúp hô hấp

- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt -->thuận lợi cho việc di chuyển.