Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một cái bóng lẹ làng từ trong vụt ra, rơi xuống mặt bàn; Thanh định rõ nhìn con mèo của bà chàng, con mèo già vẫn chơi đùa với chàng ngày trước. Con vật nép chân vào mình khẽ phe phẩy cái đuôi, rồi hai mắt ngọc thạch xanh dương lên nhìn người.
Tính từ là in đậm ; danh từ là gạch chân ; động từ là in nghiêng ; quan hệ từ là vừa in đậm, vừa in nghiêng
Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm
Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng
Danh từ:màn đêm,ông trăng,đêm hội,rừng cọ,đất trời,đom đóm,ngọn đèn,giọng hát, mưa,mặt
Động từ:buông xuống,hiện ra,vỗ tay,thắp đèn
Tính từ:vanh vách,tròn,ánh vàng,chan chứa,sáng,lấp lóe,nhẹ nhàng,chan hòa,thoang thoảng, vui tươi, rạng rỡ
đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng
trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt
Danh từ:chàng trai,người bệnh
Động từ:ngồi xuống,nắm chặt
Tính từ:Nhăn nheo,bên cạnh
CHÚC YOU HỌC TỐT~