Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: bắt đầu, giần sàng
Từ láy: khéo léo, nho nhỏ
- Từ ghép: dự thi, nhanh tay, giần sàng, bắt đầu, nồi cơm, cành cong, cánh cung, dây lưng.
- Từ láy: nho nhỏ, khéo léo.
a) Xếp các từ in nghiêng vào hai nhóm: từ thuần Việt, từ Hán Việt.
Từ Hán Việt | Từ thuần Việt |
- Đại dương - Lục địa | - Đất liền - Biển cả |
b) Xếp các từ thuần Việt, Hán Việt thành các cặp đồng nghĩa:
Các cặp từ đồng nghĩa:
- đất liền- lục địa
- đại dương- biển cả
c) Tìm thêm hoặc đặt câu có sử dụng một trong các từ đại đương, lục địa.
- Lục địa là một mảng đất liền nằm trên bề mặt lớp vỏ Trái Đất, có nước vây quanh
Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.
a, Cắt, thái, gọt
b, to, lớn, bự
c, chăm, chăm chỉ, cần cù
a :cắt , thái ,băm.
b: to , lớn ,đại.
c; chăm , chăm chỉ , siêng năng.
chúc bạn zui zẻ
Đáp án : C