K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2023

past

22 tháng 12

Mik phân tích một chút nhé:

ta có nghĩa của ''presents'' là ''hiện tại''

từ trái nghĩa với hiện tại là ''quả khứ''

mà ''quá khứ'' trong tiếng Anh là ''past''

=> Từ trái nghĩa với ''presents'' là ''past'' 

6 tháng 11 2018

Là That nhé

k cho mình nhé

6 tháng 11 2018

Từ trái nghĩa với here là từ there

chúc bạn học tốt

26 tháng 2 2016

beard

26 tháng 2 2016

trái nghĩa với ria mép ? beard ( ria )

7 tháng 10 2023

- Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên; diễn tả thói quen; chân lí; sự thật hiển nhiên; diễn tả nghề nghiệp, diễn tả nguồn góc xuất xứ; diễn tả sở thích

Công thức (với động từ thường):

(+) S + V (s/es) +...

(-) S + don't/doesn't + Vo

(?) Do/Does + S + Vo?

+) Yes, S + do/does

-) No. S + don't/doesn't

Công thức (với động tờ tobe) :

(+) S + is/are/am + ...

( - ) S + is/are/am + not + ...

( ? ) Is/Are/Am + S + ... ?

7 tháng 10 2023

s + v(s/es)

17 tháng 2 2023

also have

There's also

also like

is also

18 tháng 2 2023

sao hủy theo dõi mik vậy?

 

3 tháng 8 2023

 trái nghĩa với horrible là good

24 tháng 11 2016

Từ trái nghĩa với " copy " : original , origination , source

21 tháng 1 2021

hello là xin chào, chào

thank you / thanks là cảm ơn, cám ơn

goodbye / bye là tạm biệt, chào tạm biệt

Chúc bạn học tốt, kích cho mình nha

1 tháng 3 2021

hello là chào

thank you là cảm ơn

goodbye là tạm biệt

Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) A.Yes, I’d love to.B.Yes, I like.C.Yes, I would.D.Me too.Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu...
Đọc tiếp

Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Hình ảnh không có chú thích
Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Hình ảnh không có chú thích
Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) 
Hình ảnh không có chú thích
A.Yes, I’d love to.
B.Yes, I like.
C.Yes, I would.
D.Me too.
Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) 
Hình ảnh không có chú thích
A.That’s a good idea.
B.Yes, please.
C.You’re welcome.
D.It’s all right.
Câu 25:The answer for ̣( 25) ........?
Hình ảnh không có chú thíchA.capital
B.village
C.site
D.home
Câu 26:The answer for ̣( 26) ........?
Hình ảnh không có chú thích

A.less
B.fewer
C.more
D.most
Câu 27:The answer for ̣( 27) ........?
Hình ảnh không có chú thíchA.at
B.for
C.in
D.to
Câu 28:The answer for ̣( 28) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.wide
B.short
C.long
D.narrow
Câu 29:Who is the quiz master in Britain?
Hình ảnh không có chú thíchA.Chris Tarrant
B.Chris Tarrante
C.Peter Tarrant
D.Tarrant
Câu 30:How many questions do you have to answer? 
Hình ảnh không có chú thích
A.12
B.13
C.14
D.15

 

 

 

3
31 tháng 3 2022

21:A
22:A
23:cũng A
24:A nốt ;-;
25:A
26:D
27:B
28:A
29:A
30:D
p/s: hơi nhiều A ạ=')

 

 

31 tháng 3 2022

k bt cs đúng k nữa :V

Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) A.Yes, I’d love to.B.Yes, I like.C.Yes, I would.D.Me too.Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu...
Đọc tiếp

Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Hình ảnh không có chú thích
Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Hình ảnh không có chú thích
Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) 
Hình ảnh không có chú thích
A.Yes, I’d love to.
B.Yes, I like.
C.Yes, I would.
D.Me too.
Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) 
Hình ảnh không có chú thích
A.That’s a good idea.
B.Yes, please.
C.You’re welcome.
D.It’s all right.
Câu 25:The answer for ̣( 25) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.capital
B.village
C.site
D.home
Câu 26:The answer for ̣( 26) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.less
B.fewer
C.more
D.most
Câu 27:The answer for ̣( 27) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.at
B.for
C.in
D.to
Câu 28:The answer for ̣( 28) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.wide
B.short
C.long
D.narrow
Câu 29:Who is the quiz master in Britain?
Hình ảnh không có chú thích
A.Chris Tarrant
B.Chris Tarrante
C.Peter Tarrant
D.Tarrant
Câu 30:How many questions do you have to answer? 
Hình ảnh không có chú thích
 

A.12
B.13
C.14
D.15

 

 

 
6