Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
21 communication
22 miraculous
23 opposed
24 gradually
25 different
26 enjoyably
27 accurate
28 transmission
29 comes
30 was going
31 helping
32 to dip
33 am doing
34 haven't met
35 to choose
21 communication
22 miraculous
23 opposed
24 gradually
25 different
26 enjoyably
27 accurate
28 transmission
29 comes
30 was going
31 helping
32 to dip
33 am doing
34 haven't met
35 to choose
1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.
(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)
2. I can swim and snorkel.
(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)
1. No, I don't.
2. Yes, I do. I raises money and clothes.
3. I play volleyball in my free time.
Yes, they are. They also therapeutic.
1, no , my parents are factories
2, yes , I donate clothes to poor people
3, I play badminton with my father . yes , It is good for my health
1. She is a zoologist.
(Cô ấy là một nhà động vật học.)
2. She may specialize in observing animals’ behaviors.
(Cô ấy chuyên về lĩnh vực quan sát hành vi của động vật.)
1. Jeff is a National Geographic photographer
2. Yes, I do
3. It is in a park
4. They are about nature
5. They are mapmakers
6. It is in Argentina
1. My hobby is playing table tennis. I like it because it is a good sport. I can make new friends and improve my health when I go to the table tennis club.
(Sở thích của tôi là chơi bóng bàn. Tôi thích nó vì nó là một môn thể thao thú vị. Tôi có thể kết bạn mới và cải thiện sức khỏe của mình khi đến câu lạc bộ bóng bàn.)
2.
A: What is your hobby?
B: My hobby is playing table tennis.
A: Why do you like it?
B: I like it because it is a good sport. And I can make new friends and improve my health when I go to the table tennis club.
1. Their achievement is graduating from Whittier College in California, US.
(Thành tích của họ là tốt nghiệp trường Cao đẳng Whittier ở California, Mỹ.)
2. I’m proud of finishing the cooking and swimming courses with great performance this summer.
(Tôi tự hào vì đã hoàn thành khóa học nấu ăn và bơi lội với thành tích tốt trong mùa hè này.)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
1. The mother is cooking.
The dad is preparing the food.
The son is vacuuming.
The daughter is washing the tomatoes.
2. I think that they are happy because they are smiling.