Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các đồng phân thỏa mãn bao gồm axit và este (trừ dạng HCOOR'):
Axit:
CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
(CH3)2CH-CH2-COOH
CH3-CH2-CH(CH3)-COOH
(CH3)3C-COOH
Este:
CH3-COO-CH2-CH2-CH3
CH3-COO-CH(CH3)2
CH3-CH2-COO-CH2-CH3
CH3-CH2-CH2-COO-CH3
(CH3)2CH-COO-CH3
Đáp án D
Đáp án : B
C5H10O2 ( có 1 (pi + vòng) ) phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng tráng bạc
=> đó là axit hoặc este nhưng không phải là este của HCOO-
CH3CH2CH2CH2COOH;(CH3)2CHCH2COOH ; C2H5CH(CH3)COOH ; (CH3)3CCOOH
CH3CH2CH2COOCH3 ; (CH3)2CHCOOCH3
C2H5COOC2H5 ; CH3COOCH2CH2CH3 ; CH3COOCH(CH3)2
Chọn đáp án D.
C5H10O2 có k = 1 , phản ứng với dd NaOH ⇒ este hoặc axit no, đơn chức, mạch hở.
Không có phản ứng tráng bạc ⇒ không phải là este của axir fomic ⇒ các chất thỏa mãn là:
CH3COOC3H7 ( 2 đồng phân)
C2H5COOC2H5( 1 đồng phân)
C3H7COOCH3 ( 2 đồng phân )
C4H9COOH (4 đồng phân)
⇒Tổng cộng có 9 đồng phân
Chọn đáp án A.
Chỉ dựa vào giả thiết các chất X và Z có mạch cacbon phân nhánh → loại nhanh B, C, D.
→ đáp án A đúng hay không, chúng ta cùng kiểm tra:
• CH2=C(CH3)COOH + NaHCO3 → CH2=C(CH3)COONa + CO2↑ + H2O ||→ chất X thỏa mãn.
• HCOOCH=CHCH3 + NaOH → HCOONa + CH3CH2CHO.
Cả HCOONa và CH3CH2CHO đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc → chất Y thỏa mãn.
• CH3CH(CHO)2 là anđehit hai chức, không phản ứng được với Na → chất Z thỏa mãn.
Đáp án D
C5H10O2 có độ không no k = 1. Do phản ứng với NaOH nhưng khôgn có phản ứng tráng bạc nên các chất thỏa mãn gồm: axit và este không phải của axit fomic (HCOOR)
CTCT thõa mãn
axit
CH3CH2CH2CH2COOH
CH3(CH3)CHCH2COOH
CH3CH2(CH3)CHCOOH
(CH3)3CCOOH
Este
CH3CH2CH2COOCH3
CH3CH(CH3)COOCH3
CH3CH2COOCH2CH3
CH3COOCH2CH2CH3
CH3COOCH(CH3)CH3
Chọn D.
Este X có công thức phân tử C8H12O4 (k = 3)
Các đồng phân thoả mãn của X là HCOO-CH2-CH2-OOC-C4H7 (có 4 đồng phân mạch phân nhánh)
HCOO-CH2-CH(CH3)OOC-C3H5 (có 1 mạch phân nhánh) Þ đổi vị trí 2 gốc axit cho nhau được 2 đồng phân. Vậy có tất cả 6 đồng phân
Đáp án B.
Các đồng phân axit :
CH3CH2CH2CH2COOH
(CH3)2CHCH2COOH
CH3CH2CH(CH3)COOH
(CH3)3CCOOH
Các đồng phân este :
CH3COOCH2CH2CH3
CH3COOCH(CH3)2
CH3CH2COOCH2CH3
CH3CH2CH2COOCH3
(CH3)2CHCOOCH3