Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
"You're just a pathetic..." he shot. "Don't come near to me... "
Đây là 1 câu trực tiếp => shot là V ở dạng phân từ (V3/PP) của shoot, có nghĩa là bắn, nổ súng. Nhưng trong trường hợp này, shot có nghĩa là thốt lên, hét lên.
=> Thay vì dịch câu "You're just a pathetic..." he shot. "Don't come near to me...” là: “Ngươi đúng là một kẻ thảm hại…” hắn bắn. “Đừng đến gần ta…”, thì có thể dịch là “Ngươi đúng là một kẻ thảm hại…” hắn thốt lên/hét lên. “Đừng đến gần ta…”
Vì vậy, chúng ta có thể thay thế shot bằng những từ như là: Shouted; Screamed; Yelled;,,, và một số những từ khác cũng có nghĩa tương tự.
25b->be taught
26d->have rained
27c->will
28c->correctly
29a->the more
30a->the more
25 should be+PII: Nên được làm gì
26 Must have+PII: CHỉ sự suy đoán dựa trên những thứ có thật ở quá khứ
27 Câu điều kiện loại 1: If+S+V(s/es), S+will+V
28 V+adv
29 Trong so sánh nhất giữa 2 người (Điển hình: of+the two+S(số nhiều))->ta dùng the+more long adj/short adj-er
30 The +more long adj/short adj-er/N+S+V, the +more long adj/short adj-er/N+S+V(So sánh kép)
cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. This axe is for ( fell) FELLING trees
2. Besides ( be) BEING a thief he is a liar
3. He continued ( work) WORKING all throught the summer
4. He tried to discourage burglars ( put) TO PUT alarms all over the house
5. He went on ( talk) TALKING about the accident
cái này còn phải tùy thuộc vào từ được gạch chân là j
hãy chọn từ/cụm từ trái nghĩa với những từ trong ngặc để hoàn thành câu :: 1. The movie theatre is ......in front of.......... the toyshop. (behind) 2. There is a well to the .....right....... of Minh's house (left) 3. Is there a ....small.... park near the hotel (big) 4. My mother ....finishes........ his classes at half past four (starts) 5. Thuy lives with her sister in the ....countryside...... (city)
1. The movie theatre is .....in front of..... the toyshop. (behind)
2. There is a well to the ...right.. of Minh's house (left)
3. Is there a ..small.. park near the hotel (big)
4. My mother ..finishes.. his classes at half past four (starts)
5. Thuy lives with her sister in the ..countryside.. (city)
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
B
b