Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My birthday last year, we sang English and Vietnamese birthday songs
( được Goolge dịch tài trợ )
What happened in the story?
(Chuyện gì xảy ra trong câu truyện?)
First, King Hung ordered Mai An Tiem and his family to live on an island.
(Đầu tiên, vua Hùng ra lệnh cho Mai An Tiêm và gia đình của cậu ta đến sống ở đảo.)
Then one day, An Tiem found some black seeds and he grew them.
(Rồi một hôm, An Tiêm tìm thấy một vài hạt màu đen và cậu ấy đã gieo chúng.)
Next, An Tiem's family exchanged the watermelons for food and drink.
(Tiếp theo, gia đình An Tiêm đã đổi những quả dưa hấu để lây thức ăn và thức uống.)
In the end, King Hung let An Tiem and his family go back home.
(Cuối cùng, vua Hùng cho phép An Tiêm và gia đình của cậu ấy trở về nhà.)
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/lesson-3-unit-14-trang-28-sgk-tieng-anh-lop-5-moi-c140a22622.html#ixzz75vXhDLpq
What happened in the story?
(Chuyện gì xảy ra trong câu truyện?)
First, King Hung ordered Mai An Tiem and his family to live on an island.
(Đầu tiên, vua Hùng ra lệnh cho Mai An Tiêm và gia đình của cậu ta đến sống ở đảo.)
Then one day, An Tiem found some black seeds and he grew them.
(Rồi một hôm, An Tiêm tìm thấy một vài hạt màu đen và cậu ấy đã gieo chúng.)
Next, An Tiem's family exchanged the watermelons for food and drink.
(Tiếp theo, gia đình An Tiêm đã đổi những quả dưa hấu để lây thức ăn và thức uống.)
In the end, King Hung let An Tiem and his family go back home.
(Cuối cùng, vua Hùng cho phép An Tiêm và gia đình của cậu ấy trở về nhà.)
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/lesson-3-unit-14-trang-28-sgk-tieng-anh-lop-5-moi-c140a22622.html#ixzz75vXhDLpq
\(\text{1. What will you do in tomorow?}\)
\(\text{I will go fishing.}\)
\(\text{2. What will he play badminton on next Sunday?}\)
\(\text{ Yes, sure ( mình thêm cho hay)}\)
1: What will you do tomorrow?
I will go fishing
2: He will play badminton next Sunday right?
Right
3: My brother won't read doremon stories tonight
4: We didn't watch tv last night
5: We played hide and seek
6: What did you do last week?
I went to visit grandparents
Đằng sau mỗi cuốn sách giáo khoa tiếng anh của mỗi khối đều có tem bản quyền. Bên trong có mã số. em truy cập theo địa chỉ ghi trên tem bản quyền. sau đó nhập mã, trên đó có các file nghe nói, mà em cần nhé.
Câu 1:
+My friends study TA on Mondays every week.
-My friends don't study TA on Mondays every week.
?Do my friends study TA on Mondays every week?
Câu 2:
+Their dog goes for a walk with them at 5 PM.
-Their dog doesn't go for a walk with them at 5 PM.
?Does their dog go for a walk with them at 5 PM?
Câu 3:
+ My teacher is not beautiful and has a bad temper.
-My teacher is beautiful and doesn't have a bad temper.
?Is my teacher not beautiful and ill-tempered?
Câu 4:
+ We had bubble tea at the hot pot restaurant.
- We didn't have bubble tea at the hot pot restaurant.
? Did we have bubble tea at the hot pot restaurant?
Câu 5:
+My older brother goes to the movies at the hot pot restaurant on weekends.
-My older brother doesn't go to the movies at the hot pot restaurant on weekends.
?Does my older brother go to the movies at the hot pot restaurant on weekends?
I live in a house at Tran Hung Dao town
My house is beautiful and lambency
My favorite room is bedroom
It have bed,table,chairs and cupboard in the room
It have a shelf at the corner of the room
It have two picture on the wall,near the window is the table where I am study
I love my room
GOOD AT STUDY!
SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới Unit 8: What Are You Reading?
Ngữ pháp Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vạt nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu: What’s she/he ?
1. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn
Thể | Chủ ngữ (S) | Động từ (V) | Ví dụ |
Khẳng định | I | am + V-ing | I am learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít | is + v-ing | She is learning English. He is learning English. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are + V-ing | They are learning English. We are learning English. | |
Phủ định | I | am not + V-ing | I am not learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít | is not + V-ing | She is not learning English. He is not learning English. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are not + V-ing | They are not learning English. We are not learning English. | |
Nghi vấn | Am I | + V-ing...? | Am I learning English? |
Is he/she/it/danh từ số ít | + v-ing...? | Is she learning English? Is he learning English? | |
Are you/we/they/ danh từ số nhiều | + V-ing...? | Are they learning English? Are we learning English? |
2. Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm được nói tới:
Ex: What are you reading?
(Bạn đang đọc gì vậy?)
I'm reading a ghost story.
(Tôi đang một câu chuyện ma.)
3. Hỏi đáp về ai đó đang đọc sách gì
Nếu chúng ta muốn hỏi ai đó đang đọc sách gì, chúng ta sẽ sử dụng các mẫu câu sau:
(1) What book are you/they reading? (Bạn/Họ đang đọc sách gì?)
I’m/They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
(Tôi/Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm")
(2) What book is she/he reading? (Cô/Cậu ấy đang đọc sách gì?)
She/He is reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
(Cô/Cậu ấy đang đọc "Sự tích Hồ Hoàn Kiếm".)
4. Hỏi đáp tính cách của ai đó trong truyện
Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:
What’s she/he ? (Cô/Cậu ấy như thế nào?)
=> She/He is... (Cô/Cậu ấy...)
Ex: What is he ? (Cậu ấy như thế nào?)
He's brave. (Cậu ấy dũng cảm.)
5. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó
Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
May I borrow + ..? (Cho tôi mượn... được không ạ? / Có thể cho tôi mượn ... không ạ?)
=> Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)
=> No, you can’t. (Không, bạn không có thể.)
Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot.
Ex: May I borrow the book? (Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?)
Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)
lesson mấy
lesson mấy