Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Tên của tôi là Peter. Hôm nay là thứ Năm. Tôi học tiếng Anh, thể dục, âm nhạc, mĩ thuật và toán ở trường. Môn tôi yêu thích là tiếng Anh. Tôi thích nó bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh. Tôi cũng thích âm nhạc vì tôi cũng muốn trở thành ca sĩ. Tôi không thích toán bởi vì tôi không giỏi toán lắm.
1. His name is Peter. (Tên của cậu ấy là Peter.)
2. He has four subjects at school. (Cậu ấy có 4 môn học ở trường.)
3. His favourite subject is English. (Môn học yêu thích của cậu ấy là tiếng Anh.)
4. Music is not his favourite subject. (Âm nhạc không phải là môn học yêu thích của cậu ấy.)
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. F |
2. We have Maths from Monday to Friday.
3. They don’t go to school on Sunday.
4. Quan and Mai have PE on Thursday.
5. Do you have Science and IT on Monday
6. My favorite subjects are Maths and English.
7. Does he s Art and Music at school
8. We have English three times a week.
Exercise 2:
Fill in the blank with ONE word. ( Điền 1 từ vào chỗ trống)
Hoa: What (1) day is it today?
James: It is Monday.
Mary: What (2) subjects do you have today?
James: I have Maths and English. English is my (3) favourite subject
Mary: I l.i.k.e (4) English,too. So, what subject don’t you l.i.k.e?
James: I don’t l.i.k.e (5) History.It’s so boring.
Mary: Really? I don’t think so. I think History is interesting. You can know about the history of our country.
k cho mik nha.
1. day
2. subject
3. favorite
4. math
5. history
chúc bạn học tốt.
16 What subjects do you have today?
17 She has english on Mondays and thursdays
18 I can swim
19 Who is your enlish teacher?
20 Do you have Vietnamese today?
21 What subjects do you have today?
29 I have maths and english on friday
30 My brother is reading a text
31 What subjects does she have on Tuesday?
32 She has maths, music and Vietnamese
33 What can he do?
34 He can ride a bike
35 Can you swim?
36 I can't draw a horse
37 My mother can speak enlish very well
38 What subjects do you have today?
Bài nghe:
1. When do you have science?
(Khi nào bạn có môn khoa học?)
2. They have Vietnamese today.
(Hôm nay họ có môn tiếng Việt.)
Lời giải chi tiết:
1. a 2. c
Today I have a lot of Maths, Vietnamese, English, Ethics,
Hôm nay tôi có rất nhiều Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Đạo đức,
Today I have a lot of Maths, Vietnamese, English, Ethics. : Hôm nay tôi có Toán , Tiếng Việt , Tiếng Anh , Đạo Đức.
TUESDAY THÌ PHẢI , NẾU SAI THÌ CHỊ XIN LỖI NHA , CHỊ HỌC QUA R NÊN KO NHỚ
Today là hôm nay
hôm nay là thứ mấy thì bn điền vào nha.nếu bn quên các ngày trong tuần thì đây :
Monday : thứ hai
Tuesday : thứ ba
Wednesday : thứ tư
Thursday : thứ năm
Friday : thứ sáu
Saturday :thứ bảy
Sunday : chủ nhật
mong k