K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2019

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

protect (sb/sth) from: bảo vệ ai khỏi cái gì

in combination of: với sự kết hợp của

Tạm dịch: Để bảo vệ khỏi tin tặc, các chuyên gia bảo mật khuyên mật khẩu dài hơn trong việc kết hợp chữ hoa và chữ thường, cũng như số

Chọn C 

16 tháng 7 2018

Đáp án B

Cụm động từ: protect sb from/ against [ bảo vệ ai tránh khỏi cái gì ]

With combination of: có sự kết hợp của

Câu này dịch như sau: Để bảo vệ chống lại kẻ hackers, các chuyên gia an ninh khuyên các mật khẩu dài hơn có sự kết hợp giữa chữ in hoa, chữ thường và con số.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.Rowing is a sport in which athletes race against each other on rivers, lakes or on the ocean, (31) _____ on the type of race and the discipline. The boats are propelled by the reaction forces on the oar blades as they are pushed against the water. The sport can be both recreational, focusing (32) _____ learning the...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

Rowing is a sport in which athletes race against each other on rivers, lakes or on the ocean, (31) _____ on the type of race and the discipline. The boats are propelled by the reaction forces on the oar blades as they are pushed against the water. The sport can be both recreational, focusing (32) _____ learning the techniques required, and competitive where overall fitness plays a large role. It is also one of the oldest Olympic sports. In the United States, Australia and Canada, high school and collegial rowing is sometimes referred to as crew.

(33) _____ rowing, the athlete sits in the boat facing backwards, towards the stern, and uses the oars which are held in place by the oarlocks to propel the boat forward, towards the bow. It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical (34) _____ and cardiovascular endurance.

Since the action of rowing has become fairly popular throughout the world, there are many different types of (35) _____. These include endurance races, time trials, stake racing, bumps racing, and the side-by-side format used in the Olympic Games. The many different formats are a result of the long history of the sport, its development in. different regions of the world, and specific local requirements and restrictions. 

Điền ô số 34

A. strong 

B. strongly 

C. strength 

D. strengthen

1
11 tháng 8 2018

Đáp án C

Giải thích: Strength (n) = sức mạnh

Phía trước chỗ trống là một tình từ nên chỗ trống cần danh từ.

Dịch nghĩa: It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical strength and cardiovascular endurance = Nó là một môn thể thao đòi hỏi yêu cầu sự cân bằng cốt lõi mạnh mẽ cũng như sức mạnh thể chất và sức chịu đựng tim mạch.

          A. strong (adj) = khỏe, mạnh

          B. strongly (adv) = một cách khỏe mạnh

          D. strengthen (v) = làm cho khỏe mạnh