K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2021

B. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp.

21 tháng 11 2021

B

21 tháng 11 2021

B. tính trạng biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp lặn.

21 tháng 11 2021

B. tính trạng biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp lặn.

21 tháng 11 2021

C

21 tháng 11 2021

C

TL
18 tháng 7 2021

* Bổ sung 

TLKH giống mẹ ( A-bbD- ) : 3/4 x 1/2 x 3/4 = 9/32

TLKG giống bố AaBbDd : 2/4 x 1/2 x 2/4 1/8

18 tháng 7 2021

Hu do sai nên mình sửa lại ạ :(
 

Bạn nhớ tỉ lệ những phép lai cơ bản này

Aa x Aa --->1/4AA:1/2Aa:1/4aa = 3/4A_:1/4aa

Bb x bb ---> 1/2Bb:1/2bb

Dd x Dd ---> 1/4DD:1/2Dd:1/4dd = 3/4D_:1/4dd

a) Tỷ lệ KH 3 tt trội: A_BbD_=3/4 x 1/2 x 3/4 = 9/32

b) KH 3 tt lặn: aabbdd=1/4 x 1/2 x 1/4 =1/32

c) Tỷ lệ KH giống mẹ: 3/4 x 1/2 x3/4 =9/32

d) KG giống bố: 1/2 x 1/2 x 1/2 =1/8

Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Menđen là:A. Đậu Hà Lan                                     B. Thỏ.C. Ruồi giấm.                                       D. ChuộtCâu 2. Tính trạng biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ?    A. Tính trạng trội                        B. Tính trạng lặn         C. Tính trạng trung gian               D. Tính trạng tương phảnCâu 3. Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản?   ...
Đọc tiếp

Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Menđen là:

A. Đậu Hà Lan                                     B. Thỏ.

C. Ruồi giấm.                                       D. Chuột

Câu 2. Tính trạng biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ?

    A. Tính trạng trội                        B. Tính trạng lặn     

    C. Tính trạng trung gian               D. Tính trạng tương phản

Câu 3. Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản?

    A. Hạt vàng và hạt trơn.               B. Quả đỏ và quả tròn

    C. Hoa kép và hoa đơn               D. Thân cao và thân xanh lục

Câu 4. Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng sẽ là

    A. Đồng tính trạng lặn                             B. Đồng tính trạng trội

    C. Đều thuần chủng                      D. Đều khác bố mẹ

Câu 5. Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là

     A. sinh sản vô tính                       B. sinh sản hữu tính

     C. sinh sản sinh dưỡng                 D .sinh sản nảy chồi

Câu 6. Kiểu gen nào là đồng hợp?                          

    A. AaBB                             B. aaBB               

    C. AaBb                     D. aaBb

Câu 7. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?

    A. P : AA  x  AA .                B. P : AA  x  Aa

    C. P : Aa  x  aa                             D. P : Aa  x  Aa

Câu 8. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là  1 : 1

    A.   AA x Aa              B.   AA x aa

    C.   Aa x aa               D.   Aa x Aa

Câu 9.  Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là  3 : 1

     A.  Aa   x  AA          B.  Aa    x   aa         

     C.  Aa  x  Aa            D.  AA  x  aa

Câu 10. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ 3 trôi:1 lặn?

      A.  BB  x  bb                               B.  Bb  x  bb

      C.  Bb  x  Bb                              D.  BB x Bb

Câu 11. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế bào?

    A. Kì đầu                   B. Kì giữa            C. Kì sau              D. Kì cuối

Câu 12. Giảm phân là hình thức sinh sản của

    A. Tế bào sinh dưỡng.                            B. Tế bào mầm sinh dục.

    C. Hợp tử sau thụ tinh.                           D. Tế bào sinh dục chín

Câu 13: Sự tiếp hợp của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở

    A. Kì đầu của lần phân bào I.              B. Kì giữa của lần phân bào II.

    C. Kì đầu của lần phân bào II.                D. Kì giữa của lần phân bào I.

Câu 14. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XY và giới đực là XX?

     A. Trâu            B. Gà                             C. Châu chấu.                D. Ruồi giấm.

Câu 15. Ở cơ thể động vật, loại tế bào nào dưới đây được gọi là giao tử?

    A. Noãn bào, tinh trùng                          B. Trứng, tinh bào

    C. Noãn bào, tinh bào                                      D. Trứng, tinh trùng  

Câu 16. Đối tượng nghiên cứu của Moocgan là:

A. Đậu Hà Lan                             B. Thỏ

C. Ruồi giấm                               D. Chuột

Câu 17. Một tế bào sinh dục 2n = 8 NST giảm phân cho các tế bào con, mỗi tế bào con có bộ NST là:

    A.   n = 8          B.   2n = 8            C.   2n = 4            D.   n = 4

Câu 18. Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:

    A. 23 NST đơn                    B. 46 NST kép

    C. 46 NST đơn                    D. 23 NST kép

Câu 19. Ở ruồi giấm có 2n = 8 NST. Có 1 tế bào nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là:

    A. 5         B. 10           C. 32          D.  40

Câu 20. Bộ NST của 1 loài là 2n = 14. Số  NST kép, số crômatit, số tâm động ở kì giữa của nguyên phân là:

    A. 7, 28, 14                  B. 28, 14, 14

    C. 14, 28, 14                D. 14, 14, 28

Câu 21. Ở bí, quả tròn là tính tạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là.

    A. 100% BB                                  B. 100% Bb

    C. 50% Bb : 50% bb                             D. 25% BB : 50% Bb : 25% bb

Câu 22. Ở người, một tế bào sinh dưỡng có 2n = 46 NST. Có 5 tế bào cùng nguyên phân. Số nhiễm sắc thể sẽ là.

    A. 115 NST                                   B. 230 NST

    C. 345 NST                                   D. 460 NST

Câu 23. Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là.

    A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n)

    B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con.

    C. Trãi qua kì trung gian và giảm phân.

    D. Là hình thức sinh sản của tế bào.

Câu 24. Từ một noãn bào bậc I qua giảm phân sẽ tạo ra.

    A. 4 trứng                                               B. 3 trứng và 1 thể cực

    C. 2 trứng và 2 thể cực                            D. 1 trứng và 3 thể cực

2
7 tháng 11 2021

Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Menđen là:

A. Đậu Hà Lan                                     B. Thỏ.

C. Ruồi giấm.                                       D. Chuột

Câu 2. Tính trạng biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ?

    A. Tính trạng trội                        B. Tính trạng lặn     

    C. Tính trạng trung gian               D. Tính trạng tương phản

Câu 3. Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản?

    A. Hạt vàng và hạt trơn.               B. Quả đỏ và quả tròn

    C. Hoa kép và hoa đơn               D. Thân cao và thân xanh lục

Câu 4. Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng sẽ là

    A. Đồng tính trạng lặn                             B. Đồng tính trạng trội

    C. Đều thuần chủng                      D. Đều khác bố mẹ

Câu 5. Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là

     A. sinh sản vô tính                       B. sinh sản hữu tính

     C. sinh sản sinh dưỡng                 D .sinh sản nảy chồi

10 tháng 11 2021

Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Menđen là:

A. Đậu Hà Lan                                     B. Thỏ.

C. Ruồi giấm.                                       D. Chuột

Câu 2. Tính trạng biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ?

    A. Tính trạng trội                        B. Tính trạng lặn     

    C. Tính trạng trung gian               D. Tính trạng tương phản

Câu 3. Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản?

    A. Hạt vàng và hạt trơn.               B. Quả đỏ và quả tròn

    C. Hoa kép và hoa đơn               D. Thân cao và thân xanh lục

Câu 4. Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng sẽ là

    A. Đồng tính trạng lặn                             B. Đồng tính trạng trội

    C. Đều thuần chủng                      D. Đều khác bố mẹ

Câu 5. Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là

     A. sinh sản vô tính                       B. sinh sản hữu tính

     C. sinh sản sinh dưỡng                 D .sinh sản nảy chồi

11 tháng 4 2021

F1 trội  ;  F2 lặn

 

12 tháng 4 2021

P: AA x aa

F1: Aa

F1 x F1: Aa x Aa

F2: 1AA : 2Aa : 1aa

Tính trạng biểu hiện ở F1 là tính trạng trội, tính trạng đến F2 mới biểu hiện là tính trạng lặn

Câu 1: Kiểu hình làA. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.B. đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể sinh vật.C. tính trạng chỉ được biểu hiện ở F1.D. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một tính trạng.Câu 2: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:A. Vào kì trung gianB. Kì đầuC. Kì giữaCâu 3: Ở người gen A quy định da bình thường, gen a quy định da bệnh bạch...
Đọc tiếp

Câu 1: Kiểu hình là

A. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.

B. đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể sinh vật.

C. tính trạng chỉ được biểu hiện ở F1.

D. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một tính trạng.

Câu 2: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:

A. Vào kì trung gian

B. Kì đầu

C. Kì giữa

Câu 3: Ở người gen A quy định da bình thường, gen a quy định da bệnh bạch tạng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bố có kiểu gen AA, mẹ có kiểu gen dị hợp Aa. Thì khả năng các con bị bệnh bạch tạng là

A. 25%     B. 0%     C. 50%     D. 100%

Câu 4: Biến dị tổ hợp xuất hiện khá phong phú ở

A. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính (giao phối).

B. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản vô tính.

C. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản trinh sinh.

D. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính.

Câu 5: Có 10 tế bào sinh tinh đều tham gia giảm phân tạo thành giao tử. Số tinh trùng tối đa được tạo ra là

A. 20     B. 30     C. 40     D. 50

Câu 6: Mô tả sau đúng với diễn biến của NST ở kì nào của nguyên phân: từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào?

A. Kì sau     B. Kì đầu     C. Kì giữa     D. Kì cuối.

Câu 7: Ở cá chép, vây đỏ là trội hoàn toàn so với vây vàng. Cho cá chép vây đỏ thuần chủng lai với cá chép vây vàng, thu được F1 có kiểu hình như thế nào?

A. Toàn cá vây vàng

B. Toàn cá vây cam

C. Toàn cá vây đỏ

D. Cá vây đỏ và cá vây vàng

Câu 9: Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái là:

A. Ruồi giấm

B. Các động vật thuộc lớp Chim

C. Người

D. Động vật có vú

Câu 10: Muốn F1 xuất hiện đồng loạt 1 tính trạng (F1 đồng tính), kiểu gen của P là:

A. Aa x Aa hoặc AA x Aa hoặc aa x aa hoặc AABb x AABb .

B. AA x AA hoặc Aa x Aa hoặc aa x aa hoặc AA x aa hoặc AaBB x Aabb.

C. AA x AA hoặc AA x aa hoặc aa x aa hoặc AAbb x aaBB

D. AA x aa hoặc AA x Aa hoặc Aa x aa hoặc Aabb x aabb.

Câu 11: Phép lai nào sau dây được gọi là phép lai phân tích?

A. Aa x Aa.

B. Aa x AA.

C. Aa x aa.

D. AA x Aa.

Câu 12: Xét tính trạng màu sắc hoa:

A: hoa đỏ ; a: hoa trắng Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P tự thụ phấn, F1 xuất hiện cả hoa đỏ và hoa trắng. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là:

A. 1 AA : 1 Aa.

B. 1 Aa : 1 aa.

C. 100% AA.

D. 1 AA : 2 Aa : 1 aa.

Câu 13: Ở ruối giấm 2n = 8. Số lượng NST của mỗi tế bào tại kì cuối của giảm phân 1 là bao nhiêu? Biết rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường.

A . 16 NST kép

B. 4 NST kép

C. 4 NST đơn

D. 8 NST đơn

Câu 14: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là:

A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần

B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần

C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần

D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần

Câu 15: Ở cà chua 2n=24. Số NST có trong một tế bào của thể một khi đang ở kỳ sau của nguyên phân là:

A. 12.     B. 48.     C. 46.     D. 45.

Câu 16: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:

   A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn

   B. Đơn bội ở trạng thái đơn

   C. Lưỡng bội ở trạng thái kép
   

D. Đơn bội ở trạng thái kép

Câu 17: Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là

   A. 23 NST kép.           B. 46 NST đơn.    C. 46 NST kép              D. 92 NST đơn

Câu 18: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng di truyền liên kết?

A. Các gen có ái lực lớn sẽ liên kết với nhau.

B. Số lượng NST nhỏ hơn rất nhiều so với số lượng gen.

C. Chỉ có một cặp NST giới tính.

D. Số lượng NST khác nhau tuỳ từng loài.

Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

1. Theo quy luật phân li của Menđen thì hạt vàng, trơn là các tính trạng trội.

2. Theo quy luật phân li của Menđen thì hạt vàng, trơn là các tính trạng lặn.

3. Theo quy luật phân li của Menđen thì hạt xanh, nhăn là các tính trạng lặn.

4. Tính trạng trội chiếm tỉ lệ ¾, tính trạng lặn chiếm tỉ lệ ¼.

5. Tính trạng trội chiếm tỉ lệ ¼, tính trạng lặn chiếm tỉ lệ ¾.

6. Tính trạng trội và lặn đều chiếm tỉ lệ ¾.

A. 1, 3 và 4

B. 1, 3 và 5

C. 1, 2 và 4

D. 1, 3 và 6

Câu 20: Kiểu gen nào sau đây dị hợp về tất cả các gen?

   A. aabbdd.                          B. AaBBDD.              C. aaBbdd.    D. AaBbDd.

Câu 21: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.

2. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các gen của cơ thể.

3. Mỗi tính trạng trên cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.

4. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau là 1A : 1a.

5. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau.

A. 1                       B. 2                           C. 3                            D. 4

Câu 22: Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo nhiều loại kiểu gen nhất?
            A. AA x AA.             B. Aa x Aa.                C. AA x Aa.                          D. Aa x aa

Câu 23: Ở cà chua, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với a qui định thân thấp, gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b qui định hoa trắng. Cho giao phấn giữa 2 cây cà chua P được F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân cao, hoa trắng : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng. Kiểu gen của P là:

   A. AaBb x aaBb          B. Aabb x AaBb  C. AaBb x AaBb           D. AaBb x AABb
 

Câu 24: Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung:

1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.   

2. Lai các dòng thuần và theo dõi sự di truyền ở F1, F2, F3, .....

3. Rút ra quy luật di truyền                     

4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.

Thứ tự thực hiện các nội dung trên là:

   A. 4 – 2 – 3 – 1.                 B. 4 – 2 – 1 – 3.        C. 4 – 3 – 2 – 1.                    D. 4 – 1 – 2 – 3.
Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về quá trình thụ tinh?

A. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử.

B. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho thế hệ con.

C. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều xâm nhập được vào và thụ tinh với trứng tạo thành các hợp tử.

D. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử.

Câu 26: Chọn câu đúng trong số các câu sau:

1. Số lượng NST trong tế bào nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hoá của loài.

2. Các loài khác nhau luôn có bộ NST lưỡng bội với số lương không bằng nhau.

3. Trong tế bào sinh dưỡng NST luôn tồn tại từng cặp, do vậy số lượng NST sẽ luôn chẵn gọi là bộ NST lưỡng bội.

4. NST là sợ ngắn, bắt màu kiềm tính, thấy được dưới kính hiển vi khi phân bào.

Số phương án đúng là:

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 27: Muốn phát hiện một cặp alen nào đó ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai tương đương.

B. Lai với bố mẹ.

C. Lai phân tích.

D. Quan sát dưới kính hiển vi.
Câu 28: Có 4 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 lần liên tiếp thì số tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

   A. 12.                                  B. 24.                          C. 8.                                        D. 32.

Câu 29: Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

A . 16 NST.

B. 4 NST.

C. 2 NST.

D. 8 NST
Câu 30: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là:

   A. Nhân đôi NST

   B. Tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng

   C. Phân li NST về hai cực của tế bào

   D. Co xoắn và tháo xoắn NST

Câu 31: Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở:

   A. Kì trung gian của lần phân bào I

   B. Kì giữa của lần phân bàoI

   C. Kì trung gian của lần phân bào II

   D. Kì giữa của lần phân bào II

Câu 32: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:

   A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ

   B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

   C. Luôn co ngắn lại

   D. Luôn luôn duỗi ra
Câu 33: Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào?

   A. Kì trung gian

   B. Kì đầu

   C. Kì giữa

   D. Kì sau

Câu 34: Tính trạng tương phản là

A. các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.

B. những tính trạng số lượng và chất lượng.

C. tính trạng do một cặp alen quy định.

D. các tính trạng khác biệt nhau.

Câu 35: Di truyền liên kết là

A. hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào.

B. hiện tượng nhóm gen được di truyền cùng nhau, quy định một tính trạng.

C. hiện tượng nhiều gen không alen cùng nằm trên 1 NST.

D. hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

Câu 36: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?

   A. Kì đầu

   B. Kì giữa

   C. Kì sau

   D. Kì cuối
 

1
1 tháng 11 2021

Bạn ơi, chia câu ra thành đừng đợt để mik trả lời cho dễ ạ ^^

1 tháng 11 2021

vâng ạ

bạn làm từ câu 20 trở đi có đc khong zay

Câu 1: Tính trạng lặn là tính trạng biểu hiện ở:A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội.              C. cơ thể mang kiểu gen dị hợp.B. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.               D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp.Câu 2: Hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:A. cặp gen tương phản.                                    C. cặp tính...
Đọc tiếp

Câu 1: Tính trạng lặn là tính trạng biểu hiện ở:
A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội.              C. cơ thể mang kiểu gen dị hợp.
B. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.               D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp.

Câu 2: Hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:

A. cặp gen tương phản.                                    C. cặp tính trạng tương phản.

B. hai cặp gen tương phản.                               D. cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

Câu 3: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở:
A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội. 

B. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.                            

C. cơ thể mang kiểu gen dị hợp.

D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp.

Câu 4: Theo cách gọi của MenĐen, yếu tố nằm trong tế bào quy định tính trạng của cơ thể là:

A. Cấu trúc gen.                                                                  B. Phân tử ADN.    

C. Nhiễm sắc thể.                                                                  D. Nhân tố di truyền.

Câu 5: Đối tượng nghiên cứu di truyền của Men Đen là:

A. ruồi giấm.                                                                     B. chuột bạch.

C. đậu Hà Lan.                                                                  D. đậu xanh.

Câu 6: Ví dụ nào sau đây là cặp tính trạng tương phản? 

A. Hạt nhăn và hạt trơn.                                                    B. Quả đỏ và quả tròn.

C. Hoa trắng và hoa mọc ở ngọn.                                      D. Thân cao và quả bầu dục.

Câu 7: Biến dị tổ hợp là:

A. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.

B. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

C. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P.

D. sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

Câu 8: Nội dung của quy luật phân li độc lập là:

A. trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử.

B. khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.

C. các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình thụ tinh.

D. các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.

Câu 9: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là:

A. Kiểu gen    B. Tính trạng

C. Kiểu hình và kiểu gen    D. Kiểu hình

Câu 10: Hiện tượng di truyền được hiểu là:

A. Là hiện tượng con cái khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết

B. Là hiện tượng con cái sinh ra khác với tổ tiên nhưng giống nhau về nhiều chi tiết

C. Hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu

D. Là hiện tượng khác nhau về nhiều tính trạng của các thế hệ.

Câu 11: Phép lai nào sau đây tạo ra con lai đồng tính  (tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình)?

A. AaBB x Aabb    C. Aabb x aabb

B. AABb x AABb    D. AAbb x aaBB

Câu 12: Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích của hai cặp tính trạng?

A. AaBb x aaBB.                                                 B. AaBb x aabb.

C. AaBB x AAbb.                                                D. AABB x AaBb.

Câu 13: Kiểu gen nào dưới đây là thuần chủng?

A. AABb.                                  B. AaBB.                        

C. AAbb.                                 D. aaBb.

Câu 14: Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích?

A. Bb x bb.                                                             B. BB x Bb.

C. Bb x Bb.                                                            D. bb x bb.

Câu 15: Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo nhiều loại kiểu gen nhất?

A. AA x AA.                                                           B. Aa x Aa.

C. AA x Aa.                                                            D. Aa x aa.

Câu 16: Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh, khi cho giao phấn cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ KH ở F2  như thế nào?

A. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh    B. 3 hạt vàng: 1 hạt xanh

C. 5 hạt vàng: 3 hạt xanh    D. 7 hạt vàng: 4 hạt xanh

Câu 17: Ở người gen A quy định da bình thường, gen a quy định da bệnh bạch tạng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bố có kiểu gen AA, mẹ có kiểu gen dị hợp Aa. Thì khả năng các con bị bệnh bạch tạng là

A. 0%            B. 25%            C.  50%            D. 100%

Câu 18: Ở người gen A quy định da bình thường, gen a quy định da bệnh bạch tạng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bố có kiểu gen Aa, mẹ có kiểu gen dị hợp aa. Thì khả năng các con bị bệnh bạch tạng là:

A. 0%            B. 25%            C. 50%            D. 100%

Câu 19: Ở cá chép, vây đỏ là trội hoàn toàn so với vây vàng. Cho cá chép vây đỏ thuần chủng lai với cá chép vây vàng, thu được F1 có kiểu hình như thế nào?

A. Toàn cá vây vàng                                          B. Toàn cá vây cam    

C. Toàn cá vây đỏ                                          D. Cá vây đỏ và cá vây vàng

Câu 20: Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với a qui định quả vàng, gen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với b qui định quả dài. Cho giao phấn giữa 2 cây cà chua P được F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 9 cây quả đỏ, tròn : 3 cây quả đỏ, dài : 3 cây quả vàng, tròn : 1 cây quả vàng, dài. Kiểu gen của P là:

A.                               B.         

C. AaBb x aaBb                          D. AaBb x AaBb

Câu 21: Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:

A. số lượng, hình dạng , cấu trúc.

B. số lượng, trạng thái, cấu trúc.

C. số lượng, hình dạng, trạng thái.

D. hình dạng, trạng thái, cấu trúc.

Câu 22: Trong quá trình nguyên phân, NST đơn tồn tại ở những kỳ nào?

A.  Kỳ đầu, kỳ cuối.    C.  Kỳ trung gian, kỳ đầu.

B.  Kỳ sau, kỳ cuối.    D.  Kỳ giữa, kỳ sau.

Câu 23: Quá trình nguyên phân gồm có mấy kì?

A. 5 kì.

B. 6 kì.

C. 3 kì.

D. 4 kì.

Câu 24: Cấu trúc hiển vi của nhiễm sắc thể thường được mô tả khi nó có dạng đặc trưng và quan sát rõ nhất ở kì nào?

A. Kì giữa.    

B. Kì đầu.

C. Kì sau.    

D. Kì cuối.

Câu 25: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:

A. Tế bào sinh dưỡng.                            B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín.

C. Tế bào mầm sinh dục .                       D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng.

Câu 26: Diễn biến cơ bản của giảm phân là:

A. NST nhân đôi 1 lần và phân ly 2 lần.

B. NST nhân đôi 2 lần và phân ly 1 lần.

C. NST nhân đôi 2 lần và phân ly 2 lần.

D. NST nhân đôi 1 lần và phân ly 1 lần.

Câu 27: Kết quả của quá trình phát sinh giao tử đực từ 1 tinh nguyên bào cho ra:

A. 1 tinh trùng.    

B. 2 tinh trùng.

C. 4 tinh trùng.    

D. 3 tinh trùng.

Câu 28: Kết quả của quá trình phát sinh giao tử cái từ 1 noãn nguyên bào cho ra:

A. 1 trứng và 1 thể cực    C.   4 trứng

B. 1 trứng và 3 thể cực    D.  1 trứng và 2 thể cực

 

Câu 29: Trong tế bào sinh dưỡng ở người, số cặp NST giới tính là:

 A. 1 cặp

 B. 2 cặp       

 C. 3 cặp       

 D. 4 cặp

Câu 30: Thực chất của quá trình thụ tinh là:

A. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng.

B. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) thành 1 nhân lưỡng bội (2n NST).

C. Sự kết hợp của 2 bộ nhân lưỡng bội (2n NST).

D. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục.

Câu 31: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:

A. Sinh sản vô tính.    

B. Sinh sản nảy chồi.

C. Sinh sản sinh dưỡng.    

D. Sinh sản hữu tính.

Câu 32: Hình ảnh dưới đây thuộc kì nào của quá trình giảm phân?

A.  Kì đầu.

B.  Kì giữa.

C.  Kì sau.    

D.  Kì cuối

Câu 33: Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do:

A.  cơ chế NST giới tính.

B.  ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.

C.  ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài cơ thể.

D.  chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh giao tử. 

Câu 34: Ở người 2n = 46. Sau giảm phân ở người nam tạo ra giao tử là:

A. 22A + X    B. 22A + Y

C. 22 A + X và 22A + Y    D. 44A + XX

Câu 35: Ở người, "giới đồng giao tử" dùng để chỉ:

A. Nam vào giai đoạn dậy thì    B. Người nữ

C. Người nam    D. Cả nam lẫn nữ

Câu 36: Hãy cho biết hình vẽ sau mô tả diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì nào của quá trình phân bào? 

Description: C:\Users\Administrator\Desktop\Untitled22.png

A.  Kì sau của nguyên phân.  

B.  Kì giữa của giảm phân II

C.  Kì giữa của giảm phân I    

D.  Kì giữa của nguyên phân

Câu 37: Ruồi giấm có 2n = 8. Số NST đơn trong mỗi tế bào con sau nguyên phân là:

A.    16    B.   12    C.   4    D.  8

Câu 38: Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là:

A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n).

B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con.

C. Trải qua kì trung gian và giảm phân.

D. Là hình thức sinh sản của tế bào.

Câu 39: Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST đơn trong tế bào đó là: 

A. 4.

B. 8.

C. 16.

D. 32.

[<br>]

Câu 40: Ở tinh tinh có 2n = 48. Số NST đơn trong mỗi tế bào con sau nguyên phân là:

A. 16    

B. 12    

C. 24    

D. 48

Câu 41: Ở củ cải, 2n = 18. Một tế bào củ cải đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST đơn trong tế bào đó là: 

A. 9.

B. 18.

C. 36.

D. 72.

Câu 42: Có 10 tế bào sinh tinh đều tham gia giảm phân tạo thành giao tử. Số tinh trùng được tạo ra là: 

A. 10    

B. 20

C. 40    

D. 30

Câu 43: Có 32 tế bào sinh trứng đều tham gia giảm phân tạo thành giao tử. Số trứng được tạo ra là: 

A. 8    

B. 16     

C. 64        

D. 32 

Câu 44: Điều nào sau đây nói về chức năng của phân từ ADN là đúng nhất?

A. Cấu tạo nên enzim tham gia xúc tác các phản ứng hóa sinh trong cơ thể.

B. Tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất.

C. Lưu giữ, bào quản và truyền đạt thông tin di truyền.

D. Là vật chất di truyền trung gian trong truyền đạt thông tin.

Câu 45: Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick, mỗi chu kì xoắn của ADN gồm:

A. 20 cặp nuclêôtit, dài khoảng 34Å, đường kính vòng xoắn 20Å.

B. 10 cặp nuclêôtit, dài khoảng 34Å, đường kính vòng xoắn 20Å.

C. 10 nuclêôtit, dài khoảng 20Å, đường kính vòng xoắn 34Å.

D. 10 cặp nuclêôtit, dài khoảng 20Å, đường kính vòng xoắn 34Å.

Câu 46: Trong các nhận định sau, những nhận định nào không đúng?

(1) ADN được cấu tạo từ 5 nguyên tố chủ yếu là C, H, O, N, P.

(2) ADN gồm 1 mạch đơn, xoắn đều quanh một trục.

(3) ADN có chức năng lưu giữ, bào quản và truyền đạt thông tin di truyền.

(4) Các nucleotit giữa 2 mạch của ADN liên kết với nhau thành từng cặp: A – G, T – X.

A. (3), (4)                       

B. (2), (4)                     

C. (1), (2)                        

D. (2), (3)

Câu 47: Một đoạn gen B có số nucleotit loại A là 1200. Số nucleotit loại T trong gen trên là:

A.    1000.    B.   4080.    C.   2400.                                D.   1200.

Câu 48: Một mạch của đoạn ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:

… A X G G G X T A X X X …

Mạch còn lại của đoạn ADN trên có trình tự là:

A.  … T G X X G G A T G G G…    

B.  … T G X X X G A A G G G…    

C.  … T G X X X G A T G G G…        

D.  … T G X X X G A T X G G…    

Câu 49: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tính tổng số nuclêôtit của gen là:

A. 3000      

B. 2400

C. 3200    

D. 3600

Câu 50: Một gen có chiều dài 4080 Å. Tính tổng số nuclêôtit của gen là

A. 3000      C. 2400

B. 3200    D. 3600

0