Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
Số phần tử trong tập hợp (các phần tử có khoảng cách bằng nhau) = ( số lớn nhất của tập hợp - số bé nhất của tập hợp ) : khoảng cách giữa hai phần tử + 1
2)
Phần tử thứ n cần tìm (các phần tử có khoảng cách bằng nhau) = ( n - 1 ) x khoảng cách giữa hai phần tử + số bé nhất của tập hợp
Mình đưa công thức rồi, bạn tự áp dụng vào bài để làm nhé!
a các tập hợp con: {a;b} {a} {b} {a;c} {c} {b;c} rỗng {a;b;c}
b M={15; 24;33;42;51}
c Tập hợp B có số phần tử là
(99-21) : 2 +1 = 40(phần tử)
A = { x \(\in\)N , x \(\in\)2k+1, 11 \(\le\) x \(\le\)99 }
B = { x \(\in\)N , x \(\in\)5k, 0\(\le\)x \(\le\)100 }
C = { x \(\in\)N*,1 \(\le\)x\(\le\)89 }
D = { x \(\in\)N* , x \(\in\)2k + 1 , 1\(\le\)x\(\le\)199 }
E = { x \(\in\)N* , x \(\in\)2k , 2\(\le\)x\(\le\)100 }
F = { x \(\in\)N , x \(\in\)2k + 1 , 11\(\le\)x\(\le\)55 }
A:tập hợp các số lẻ lớn hơn 10 nhưng bé hơn 100
B:tập hợp các số : hết cho 5 nhưng 0<x<100
C:Tập hợp các số có 1 cs
D:Tập hợp các số tn lẻ <200
E:Tập hợp các số tự nhiên chẵn <100
F: Tập hợp các số lẻ 10<x<56
a) \(A=\left\{x\in N;x=2k+1;k\in N;x\le99\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N;n=10k;k\in N;k\le100\right\}\)
c) \(D=\left\{x\in N;x=3k+1;k\in N;k\le61\right\}\)
A={x e N*|1<x<99[x bằng k2]và k là số tự nhiên}
B={x e N|0<x<1000[x bằng k10]và k là số tự nhiên}
D={x eN*|`1<x<61[x bằng k3]và k là số tự nhiên}
Số phần tử của tập hợp A
\(\left(20-0\right):1+1=21\) (phần tử)
Số phần tử của tập hợp B
\(\left(53-1\right):2+1=27\) (phần tử)
Số phần tử của tập hợp C:
\(\left(68-0\right):2+1=35\) (phần tử)
Số phần tử của tập B là (99 - 1): 2 + 1 = 50 phần tử.