Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Ta có: 56 x 2 + ( 32 + 16 x 4 )x = 400
=> x = 3
=> CTHH: Fe2(SO4)3
2. Cách giải tương tự 1
=> CTHH: Al2(SO4)3
3. Cách giải tương tự 1
=> CTHH: K2SO4
1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)
PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)
PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)
PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)
PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)
PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)
PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)
PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)
PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)
2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO
+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3
+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO
+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4
+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2
+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4
dễ ợt áp dụng các bc lm sau:
Tính khối lượng mol
Tính số mol nguyên tử của mổi nguyên tố trong một mol hợp chất
Tính khối lượng mỗi nguyên tố
Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố
Cứ áp dụng là làm được ngay thôi
bạn giảng vậy mk cx ko hiểu dk dâu mà huống chi bạn đó còn chưa hok
Muối | Bazơ | Axit |
FeCl2: sắt (II) clorua K2CO3: kali cacbonat PbSO4: chì (II) sunfat K2HPO4: kali hiđrophotphat |
Al(OH)3: nhôm hiđroxit | H2SO3: axit sunfurơ |
a)
2Al+ 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
2 : 3 : 1 : 3
b)
nếu có 6,02.1023 nguyên tử Al thì tác dụng đc với số phân tử H2SO4 là
\(\frac{6,02.10^{23}.3}{2}=9,03.10^{23}\)
số phân tử H2 bằng số phân tử H2SO4=>tạo ra 9,03.1023 phân tử H2
số phân tử của H2SO4 gấp 3 lần số phân tử Al2(SO4)3=> số phân tử của Al2(SO4)3 khi đó là:
9,03.1023:3=3,1.1023
c) nếu có 3,01.1023 nguyên tử Al thì tác dụng đuocx với số phân tử H2SO4 là:
3,01.1023:2.3=4,515.1023phân tử H2SO4
và khi đó tạo ra được số phân tử Al2(SO4)3 là
4,515.1023:3=1,505.1023
khi đó tạo được số phân tử H2 là:
1,505.1023.3=4,515.1023
nhoc quay pha bn có thể giảng lại đc k mk k hiểu cho lắm
-Oxit bazo:
+Al2O3:nhôm oxit
+CuO: đồng(II) oxit
-Oxit axit:
+SO3:lưu huỳnh trioxit
+CO2:cacbon dioxit
-axit:
+H2SO4:axit sunfuaric
+H3PO4:axit photphoric
-bazo:
+KOH:Kali hidroxit
+Ba(OH)2:Bari hidroxit
-Muối trung hòa:
+ZnSO4:kẽm sunfat
+Na2SO4:natri sunfat
+CaCl2:canxi clorua
-Muối axit:
+NaHSO4:natri hidrosunfat
+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat
+K2HPO4:Kali hidrophotphat
+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat
+ Al2O3
=> Al (III) và O(II)
+ NaHCO3
=> Na (I) và nhóm HCO3 (I)
+ H2SO4
=> H (I) và nhóm SO4 (II)
+ KClO3
=> K (I) nhóm ClO3 (I)
+ NH4Cl
=> NH4 (I) và Cl (I)
+ Fe(NO3)2
=> Fe (II) và nhóm NO3 (I)
+ Na2O
=> Na (I) và O (II)
+ SO3
=> S (VI) và O(II)
+ Mg(OH)2
=> Mg (II) và nhóm OH (I)
+ H3PO4
=> H (I) và nhóm PO4 (III).
Phân tử khối
Al2O3= 27.2 + 16.3 = 102 (đvC)
Al2(SO4)3 = 27.2 +(32.3 + 16.4.3) =54.(96+192)= 54+288= 342 (đvC)
Fe(NO3)3= 56 +(14.3+16.3.3)= 56+ 42+144=242 (đvC)
Na3PO4= 23.3+31+16.4= 164 ( đvC)
Ca(H2PO4)2= 40+ (1.2.2+31.2+16.4.2)=234 ( đvC)
Ba3(PO4)= 137 . 3 + 31+16.4= 601 ( đvC)
ZnSO4= 65+32+16.4= 161 ( đvC)
AgCl = 108+35,5= 143,5( đvC)
NaBr= 23 + 80 = 103 ( đvC)
PTK (Al2O3) = 27.2 + 16.3 = 102 đvC
PTK (Al2(SO4)3) = 27.2 + 32.3 + 16.4.3 = 342 đvC
PTK (Na3PO4) = 23.3 + 31 + 16.4 = 164 đvC
PTK (Ca(H2PO4)2) = 40 + 2.2 + 31.2 + 16.4.2 = 234 đvC
PTK (Ba3(PO4)2) = 137.3 + 31.2 + 16.4.2 = 601 đvC
PTK (ZnSO4) = 65 + 32 + 16.4 = 161 đvC
PTK (AgCl) = 108 + 35,5 = 143,5 đvC
PTK (NaBr) = 23 + 80 = 103 đvC
\(2Al\left(OH\right)_3\left(1\right)+3H_2SO_4\left(1,5\right)\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\left(0,5\right)+6H_2O\)
\(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{78}{78}=1mol\)
\(a.m_{H_2SO_4}=1,5.98=147g\)
b) \(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,5.342=171g.\)
nAl(OH)3 = 1 mol
Pt: 2Al(OH)3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
.....1 mol--------> 1,5 mol----> 0,5 mol
mH2SO4 = 1,5 . 98 = 147 (g)
mAl2(SO4)3 = 0,5 . 342 = 171 (g)
a) PTHH là: 2Al + H2SO4 → Al2(SO4) + H2.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử Al lần lượt với số phân tử của ba chất trong phản ứng đều là 2:1
b) nAl =27/27 = 1 (mol)
theo PTHH ta có: số mol của H2SO4 = 1/2 * nAl = 1/2*1 =0.5 (mol)
khối lượng của H2SO4 là: 0.5 * (1*2+32+16*4) =49 (g).
PTK SO3=32+48=80 đvC
PTK NaHCO3=23+1+12+48=84 đvC
PTK Al2(SO4)3=54+96+192=342 đvC
PTK PbSO4=207+32+64=303 đvC
PTK CH4=12+4=16 đvC