Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Những câu hỏi này là kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa em nhé. Em chịu khó lấy sách ra đọc nha, khi nào mà không hiểu thì em có thể hỏi chị nha!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kali pemanganat : KMnO4
nK = 1 mol
nMn = 1 mol
nO = 4 mol
Khối lượng của mỗi nguyên tố hóa học :
mK = 1.39 = 39 (g)
mMn = 1.55 = 55 (g)
mO = 4.16 = 64 (g)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tham khảo:
+ Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt
2Cu+O2to→2CuO
+ Tác dụng với Hiđro, Phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ phản ứng O2:H2 = 1:2
O2+2H2to→2H2O
+ Tác dụng với một số phi kim khác:
4P+5O2to→2P2O5
+ Tác dụng với một số hợp chất:
C2H5OH+3O2to→2CO2+3H2O
Nêu tính chất vật lí
=> Ko màu , không mùi , không vị , nặng hơn không khí , duy trì sự sống , ko tan trong nước , ko td vs nước
hóa học của oxi
-> Td vs kim loại
3Fe+2O2-to>Fe3O4
-->Td vs phi kim
4P+5O2-to>2P2O5
->Td vs hợp chất
CH4+2O2-to>CO2+2H2O
viết phương trình hóa học minh họa.
Nêu: Ứng dụng, phương trình điều chế oxi.
Điều chế oxi
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
- điều chế trong công nghiệp
2H2O-đp->2H2+O2
✱ Oxi:
a. Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Ít tan trong nước.
b. Tính chất hóa học
Là một phi kim hoạt động (do có độ âm điện lớn 3,44 chỉ kém F).
* Tác dụng với kim loại
Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Ag, Au và Pt) → oxit. Các phản ứng thường xảy ra ở nhiệt độ cao.
2Mg + O2 → 2MgO
3Fe + 2O2 → Fe3O4 (thường tạo hỗn hợp 4 chất rắn)
* Tác dụng với phi kim
- Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim (trừ halogen) tạo thành oxit axit hoặc oxit không tạo muối.
- Các phản ứng thường xảy ra ở nhiệt độ cao.
S + O2 → SO2
C + O2 → CO2
2C + O2 → 2CO
N2 + O2 → 2NO (30000C, có tia lửa điện)
* Tác dụng với hợp chất có tính khử
2CO + O2 → 2CO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
c) Ứng dụng của oxi
- Có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Oxi không thể thiếu đối với quá trình hô hấp. - Oxi cũng được dùng nhiều trong công nghiệp hóa chất, luyện thép, y khoa, hàn cắt kim loại...
d) Phương pháp điều chế oxi :
* Trong phòng thí nghiệm.
2KClO3 t0⟶⟶t0 2KCl + 3O2
2KMnO4 t0⟶⟶t0 K2MnO2 + MnO2 + O2
*Trong công nghiệp.
- Từ không khí : Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- Từ nước : Điện phân nước
2H2O (điện phân) --> 2H2 + O2
Vai trò của oxi :
Oxi duy trì sự sống và sự cháy.
❤
- Tính chất vật lý: Ko màu ko mùi ko vị ít tan trong nước và nặng hơn không khí
- Tính chất hóa học:
Oxi + hầu hết kim loại( trừ Au,Pt ) ➝ Oxit bazơ ( có to trên mũi tên đó)
Oxi + các phi kim khác ( P, S, H2 , C,....) ➝ Oxit phi kim (có to trên mũi tên đó)
Oxi + hợp chất ➝ CO2 + H2O
* Các hợp chất như : CH4, C4H10, C5H12, C2H6 , CxHy, CxHyOz ,...
Tick nha~