Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mình giải mẫu pt đầu thôi nhé, những pt sau ttự.
1,\(x^4-\frac{1}{2}x^3-x^2-\frac{1}{2}x+1=0\)
Ta thấy x=0 ko là nghiệm.
Chia cả 2 vế cho x2 >0:
pt\(\Leftrightarrow x^2-\frac{1}{2}x-1-\frac{1}{2x}+\frac{1}{x^2}=0\)
Đặt \(t=x-\frac{1}{x}\left(t\in R\right)\)
\(\Rightarrow x^2+\frac{1}{x^2}=t^2+2\)
pt\(\Leftrightarrow t^2-\frac{1}{2}t+1=0\)(vô n0)
Vậy pt vô n0.
#Walker
Bài 1:
a) \(5x-15y=5\left(x-3y\right)\)
b) \(\dfrac{3}{5}x^2+5x^4-x^2y=x^2\left(\dfrac{3}{5}+5x^2-y\right)\)
c) \(14x^2y^2-21xy^2+28x^2y=7xy\left(2xy-3y+4x\right)\)
d) \(\dfrac{2}{7}x\left(3y-1\right)-\dfrac{2}{7}y\left(3y-1\right)=\dfrac{2}{7}\left(3y-1\right)\left(x-y\right)\)
e) \(x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
f) \(\left(x+y\right)^2-4x^2=\left(-x+y\right)\left(3x+y\right)\)
g) \(27x^3+\dfrac{1}{8}=\left(3x+\dfrac{1}{2}\right)\left(6x^2+1,5x+\dfrac{1}{4}\right)\)
h) \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3=2y\left(3x^2+y\right)\)
Bài 2:
a) \(x^2\left(x+1\right)+2x\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow x\left(x+1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\Rightarrow x=-1\\x+2=0\Rightarrow x=-2\end{matrix}\right.\)
b) \(x\left(3x-2\right)-5\left(2-3x\right)=0\)
\(\Rightarrow x\left(3x-2\right)+5\left(3x-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(3x-2\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-2=0\Rightarrow x=\dfrac{2}{3}\\x+5=0\Rightarrow x=-5\end{matrix}\right.\)
c) \(\dfrac{4}{9}-25x^2=0\)
\(\Rightarrow\left(\dfrac{2}{3}-5x\right)\left(\dfrac{2}{3}+5x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\dfrac{2}{3}-5x=0\Rightarrow x=\dfrac{2}{15}\\\dfrac{2}{3}+5x=0\Rightarrow x=\dfrac{-2}{15}\end{matrix}\right.\)
d) Có tới 2 dấu "=".
bài 1 dễ mk ko lm nữa nhé
bafi2:
a,x(x+1)(x+2)=0
x=0 ; x=-1 ; x=-2
b,x(3x-2)+5(3x-2)=0
(x+5)(3x-2)=0
x=-5 ; x=2/3
c,
(2/3)2- (5x)2=0
(2/3-5x)(2/3+5x)=0
x=+-2/15
d, X2-2*1/2x+(1/2)2=0
(X-1/2)22=0
X=1/2
a/ - Với \(x>\frac{1}{4}\) PT vô nghiêm
- Với \(x\le\frac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)^2=\left(1-4x\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+4x-2\right)\left(x^2-4x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+4x-2=0\\x^2-4x=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2+\sqrt{6}\left(l\right)\\x=-2-\sqrt{6}\\x=4\left(l\right)\\x=0\end{matrix}\right.\)
2.
- Với \(x\ge-\frac{1}{4}\Leftrightarrow4x+1=x^2+2x-4\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x-5=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1+\sqrt{6}\\x=1-\sqrt{6}\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
- Với \(x< -\frac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow-4x-1=x^2+2x-4\)
\(\Leftrightarrow x^2+6x-3=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3+2\sqrt{3}\left(l\right)\\x=-3-2\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
3.
- Với \(x\ge\frac{5}{3}\)
\(\Leftrightarrow3x-5=2x^2+x-3\)
\(\Leftrightarrow2x^2-2x+2=0\left(vn\right)\)
- Với \(x< \frac{5}{3}\)
\(\Leftrightarrow5-3x=2x^2+x-3\)
\(\Leftrightarrow2x^2+4x-8=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1+\sqrt{5}\\x=-1-\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
4. Do hai vế của pt đều không âm, bình phương 2 vế:
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2x+8\right)^2=\left(x^2-1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2x+8\right)^2-\left(x^2-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x^2-2x+7\right)\left(-2x+9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-2x+9=0\Rightarrow x=\frac{9}{2}\)
a/ Đúng, khi \(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-4\end{matrix}\right.\)
b/ Sai, ví dụ \(x=0\) thì \(2x^2-3x-5\ne0\)
c/ Sai, khi \(x=-1\)
d/ Sai, \(3x^2+2x-1=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-\frac{1}{3}\end{matrix}\right.\) mà \(\left\{-1;-\frac{1}{3}\right\}\notin N\)
e/ Đúng, nhìn câu trên ta thấy pt có 2 nghiệm hữu tỉ
f/ Đúng, vì \(x^2+2x+5=\left(x+1\right)^2+4>0\) \(\forall x\in R\)
Bài 3:
a: TH1: m=-2
=>-2(-2-1)x+4<0
=>6x+4<0
=>x<-4/6(loại)
TH2: m<>-2
\(\text{Δ}=\left(2m-2\right)^2-16\left(m+2\right)\)
=4m^2-8m+4-16m-32
=4m^2-24m-28
Để BPT vô nghiệm thì \(\left\{{}\begin{matrix}4m^2-24m-28< =0\\m+2>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1< =m< =7\\m>-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-1< =m< =7\)
b: TH1: m=3
=>5x-4>0
=>x>4/5(loại)
TH2: m<>3
Δ=(m+2)^2-4*(-4)(m-3)
\(=m^2+4m+4+16m-48=m^2+20m-44\)
Để bất phương trình vô nghiệm thì
\(\left\{{}\begin{matrix}m^2+20m-44< =0\\m-3< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-22< =m< =2\\m< 3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-22< =m< =2\)
a) \(P\left(x\right)=7x^2+2x-5\)
+) Với x = -1. Ta có: \(P\left(-1\right)=7.\left(-1\right)^2+2.\left(-1\right)-5=0\)
=> \(P\left(x\right)=7x^2+2x-5\) là mệnh đề đúng với x=-1
+) Với x =1 . Ta có: \(P\left(1\right)=7.1^2+2.1-5=4\ne0\)
=> \(P\left(x\right)=7x^2+2x-5\) là mệnh đề sai với x=1
b) Làm tương tự chọn ra hai giá trị
a) Mệnh đề đúng khi x = 4 hoặc x = 1
b) Mệnh đề đúng khi x = 3 hoặc x = 2
c: Để đây là mệnh đề đúng thì x(x-3)>0
=>x>3 hoặc x<0