K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2021

a. cao, rộng, thẳng

b. mẻ, gầu 

Bài 1: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vuiBài 2: Đặt câu:a) có từ "của" là danh từ:...............................................................b) có từ "của" là quan hệ từ:..........................................................c) có từ "hay" là tính từ:.................................................................d) có từ "hay" là quan hệ...
Đọc tiếp

Bài 1: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui

Bài 2: Đặt câu:

a) có từ "của" là danh từ:...............................................................

b) có từ "của" là quan hệ từ:..........................................................

c) có từ "hay" là tính từ:.................................................................

d) có từ "hay" là quan hệ từ:.........................................................

Bài 3: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ sau:

        "Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay

        Vượn hót chim kêu suốt cả ngày."

Bài 4: Tìm và viết lại các tính từ trong câu sau:

a) Vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng.

b) Vục mẻ miệng gầu.

    Bạn nào đúng và nhanh mik tick cho nhé!!! >~< Thanks các bn trước nha!!!

 

1
11 tháng 3 2020

Bài 1: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau:

niềm vui,: danh từ 

yêu thương,: động từ 

tình yêu, : danh từ

vui: tính từ 

Bài 2: Đặt câu:

a) có từ "của" là danh từ:...Nhà ông Châu thật nhiều của cải............................................................

b) có từ "của" là quan hệ từ:........Cây xoài của nhà bà Lan thật nhiều quả..................................................

c) có từ "hay" là tính từ:...Bạn Chi hát rất hay ..............................................................

d) có từ "hay" là quan hệ từ:.......Bạn muốn học hay chơi...............................................

Bài 3: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ sau:

        Cảnh rừngViệt Bắc/ thật là/hay

               DT            DT                    TT

        Vượn/ hót /chim/ kêu'/ suốt cả ngày."

            DT    ĐT    DT   ĐT

Bài 4: Tìm và viết lại các tính từ trong câu sau:

a) Vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng.

b) Vục mẻ miệng gầu.

học tốt

31 tháng 3 2020

1 Đặt cau với từ vui tươi 

- Nét mặt vui tươi của em bé làm mọi người yên lòng.

2 Xác định danh từ,tính từ:

"Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay

Vượn hót chim kêu suốt ngày "

Danh từ :Cảnh rừng , Việt Bắc , vượn , chim , ngày. 

- Tính từ : hay .

3 tìm và viết lại  các danh từ , động từ , tính từ trong các câu sau : 

Anh Núp có vóc cao ,vai rộng,người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng

danh từ :Anh Núp , vóc , vai , cột đá , trời trồng , người.

- Tính từ : cao , rộng , thẳng

- Động từ : đứng 

chúc bạn học tốt !!!

18 tháng 11 2018

lồn biết

♥️ ♦️ ♣️ ❤️ ❣️

6 tháng 1 2022

động từ:đứng,cày,nở,trồng.

tính từ:đẹp,đỏ,rắn,chắc,cao,rộng.

quan hệ từ:như,nhưng,mới.

10 tháng 10

động từ: đúng , cày , nở , trồng

tính từ:đẹp,đỏ,rắn,chắc,cao,rộng.

quan hệ từ:như,nhưng,mới

 

3 tháng 5 2019

Danh từ là:xe tôi

Động từ là:chạy

Tính từ là:bồng bềnh

3 tháng 5 2019

DT:mảnh trăng khuyết

ĐT:đứng yên

TT:sáng trong

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.

0