Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
July 12th
Today I talk to Liz Robinson about her holiday in Nha Trang. Liz is one of his good friends. She is american Liz and her parents from America to Hanoi this year. Mr. Robinson works at a school in Hanoi. He is an English teacher. The Robinson family rented an apartment next to their home.
Last week, the Robinson family moved to a new apartment. It's on the other side of Hanoi. I miss you Liz but he will visit me next week. Communicating with each other will not be difficult.
Liz is about his age. We like to play and talk together. I teach her Vietnamese. We sometimes talk in English, sometimes in Vietnamese. Our English is getting better.
Liz helps me collect stamps. She always gave herself the stamps from the letters she got. Her friend in New York also gave herself some stamps.
Next week, she will give me some stamps and we will have dinner together.
Choose the best answer:
1. Liz is a good friend of... She is American.(me/my/mine/I)
2. Liz abd her parents... to Ha Noi last year.(come/came/coming/to come)
3.They rented an apartment... to mine.(next door/near/beside/opposite)
4. Last week, they... to anew apartment.(left/leave/move/moved)
5. It is... the other side of Ha Noi.(by/on/at/in)
6.She... to visit us next week.(comes/came/is coming/come)
7.It won't be difficult to keep....(touching/going on/in touch/touching on)
Choose the best answer:
1. Liz is a good friend of ... She is American. (me/my/mine/I).
2. Liz abd her parents ... to Ha Noi last year. (come/came/coming/to come).
3.They rented an apartment ... to mine. (next door/near/beside/opposite).
4. Last week, they ... to a new apartment. (left/leave/move/moved).
5. It is ... the other side of Ha Noi. (by/on/at/in).
6.She ... to visit us next week. (comes/came/is coming/come).
7.It won't be difficult to keep .... . (touching/going on/in touch/touching on).
Good luck to you!
Hôm nay, tôi đã nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ở nha trang. Liz là một người bạn tốt của tôi. Cô ấy là người Mỹ. Liz và bố mẹ đến Hà Nội năm nay từ Mỹ. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Anh ấy là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình thuê một căn hộ bên cạnh tôi. Tuần trước, Robinsons chuyển tới một căn hộ mới. Đó là ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ Liz, nhưng cô ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Sẽ không khó để giữ liên lạc Liz về tuổi của tôi. chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi đã dạy cô ấy một số tiếng Việt. Đôi khi chúng tôi nói bằng tiếng Anh và đôi khi ở VIỆT NAM. Tiếng Anh của tôi đang cải tiến rất nhiều. Liz giúp tôi sưu tập tem của tôi. cô luôn cho tôi tem từ những bức thư cô nhận được. cô của cô ở New York cũng được tôi một số tem. Tuần tới, cô ấy sẽ mang lại cho tôi thêm một số tem và chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.
Hôm nay, tôi đã nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ở nha trang. Liz là một người bạn tốt của tôi. Cô ấy là người Mỹ. Liz và bố mẹ đến Hà Nội năm nay từ Mỹ. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Anh ấy là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình thuê một căn hộ bên cạnh tôi.
Tuần trước, Robinsons chuyển tới một căn hộ mới. Đó là ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ Liz, nhưng cô ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Sẽ không khó để giữ liên lạc
Liz về tuổi của tôi. chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi đã dạy cô ấy một số tiếng Việt. Đôi khi chúng tôi nói bằng tiếng Anh và đôi khi ở VIỆT NAM. Tiếng Anh của tôi đang cải tiến rất nhiều.
Liz giúp tôi sưu tập tem của tôi. cô luôn cho tôi tem từ những bức thư cô nhận được. cô của cô ở New York cũng được tôi một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ mang lại cho tôi thêm một số tem và chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.
MK TRẢ LỜI GIÙM CHO BẠN NHA:
1;BOUGHT==>THOUGHT
2;PLAYS===>PLAYED
3;IT BỎ
4;GOING ==>TO GO
5;AT===>AFTER
6;DRESSMAKE===>DRESSMAKER
7;DIFFERENTLY==>DIFFERENT
8;OUT==>ON
9;FOR===.>TO
10:THE DOOR===>DOOR
11;HOUSE===>HOME
12;GOOD===.WELL
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!
I.Sắp xếp động từ theo cách phát âm /ed/ ( xếp vào 3 cột : /t/,/d/,/id/ )
listened,needed,helped,remembered,lived,wrapped,visited,seemed,worked,liked,painted,rained,learned,rented,invited,raised,watched,practiced,arrived,received, looked,opened,stopped,talked,washed.
II.Tìm lỗi sai và sửa :
1.Mrs Mai í a dressmake=> dressmaker.She makes clothes for women and children.
2.My new dress didn't fit me very good=> well.It should be bigger.
3.You look so differently=> different today.Did you have a haircut?
4.She learned how to do=> make her dresses.
5.After fishing=> fixing the skirt,she tried it out.
6.Mrs Hoa is my neighbor,she lives next the door=> door to me.
7.People here are so friendlily=> friendly.
8.What time did you arrive house=> home last night?
9.Mrs Mai made a dress to=> for me.
10.Last week my family moved for=> to a new house.
P/s : Phần phát âm bạn tự dựa vào quy tắc nhá =__=
1.Tan/mine/good/of/friend/a/is.
--> Tam is a good friend of mine
2.returned/they/Hanoi/after/to/visiting/Hue.
--> they returned to Hanoi after visiting Hue
3.my/they/rented/to/apartment/door/an/next.
--> they rented an apartment next to my door
4.always/me/she/stamps/she/letters/received/gives/the/from.
--> she always gives me the stamps she received from letters
5.short/stopped/they/the/at/restaurant/for/time/a.
--> they stopped the restaurant for a short time
6.first/she/the/saw/paddies/this/the/is/time.
--> this is the first time she paddies the saw
7.learn/use/how/the/she/to/machine/sewing.
--> she learn how to use the sewing machine
8.wrote/letters/often/year/I/my/last/pen pal/to.
--> I often wrote letters to my pen pal last year
9.bought/mother/made/my/and/dress/me/the/a/for/material
--> My mother bought the material and made the dress for me
10.taught/some/she/friends/her/Vietnamese
--> she taught her friends some Vietnamese
1.Tam is a good friend of mine.
2.they returned to Hanoi after visiting Hue.
3.They rented an apartment next to my door.
4.She always gives me the stamps she received from letters.
5.They stopped at the restaurant for a short time.
6.This is the first time she saw the paddies.
7.She learns how to use the sewing machine.
8.I often wrote letters to my pen pal last year.
9.My mother bought the material and made a dress for me.
10.She taught her some Vietnamese friends.
a) Liz lived a long way from Ba.
=> Liz lived next door to Ba.
b) Liz learned Vietnamese in the USA.
=> Liz learns Vietnamese in Vietnam.
c) Liz collects stamps.
=> Liz doesn't collect stamps.
d) Liz's aunt lives in Viet Nam.
=> Liz's aunt lives in New York.
e) The Robinsons moves to Ho Chi Minh City.
=> The Robinson didn't move to Ho Chi Minh City. They moved to a new apartment in the other side of Ha Noi.
f) The Robinsons moved. Now Ba is happy.
=> The Robinson moved. Ba is not happy or sad because he and Liz can keep in touch.
g) Ba is never going to see Liz again.
=> Ba is going to see Liz again.
Hoặc bạn lấy câu trả lời này cũng được.Mình tự làm ở nhà trước khi đi học đó.Mà bạn cũng có thể tham khảo nha
a) Liz lived a long way from Ba.
=>.......Liz lived a short way from Ba.........
b) Liz learned Vietnamese in the USA.
=> .........Liz learned Vietnamese in the Viet Nam............................................
c) Liz collects stamps.
=> .....................Ba collects stamps...............................................
d) Liz's aunt lives in Viet Nam.
=> ...............Liz's aunt lives in New Yorks..............................................................
e) The Robinsons moves to Ho Chi Minh City.
=> .............The Robinsons didn't move Ho Chi Minh City.They moved to a new apartment in the side of Ha Noi..................................................................
f) The Robinsons moved. Now Ba is happy.
=> ..................The Robinsons moved. Now Ba is unhappy.............................................................
g) Ba is never going to see Liz again.
=> ....................Ba is going to see Liz again.........................................................
Reorder the words or phrase to make meaningful sentences
1.returned/they/hanoi/after/to/visiting/hue
they returned to hanoi after visiting hue
2.my/they/rented/to/apartment/door/ an/next
they rented an apartment next to my door
3.always/me/she/stamps/she/letters/received/gives/the/from
she always gives me stamps from the letter she received
4.short/stopped/they/the/at/retaurant/fỏ/time/a
they stopped at the restaurant for a short time
5.first/she/the/saw/paddies/this/the/is/time
this is the first time she saw the paddies
6.learn/use/how/the/she/to/machine/sewing
she learns how to use the sewing machine
7.wrote/letters/often/year/I/my/last/pen pal/to
i often wrote letters to my pen pal last year
8.bought/mother/made/my/and/dress/me/the/a/for/material
my mother bought the material and made a dress for me
9taught/some/she/friends/her/vietnamese
she taught her friends some vietnamese
Ngày 12 tháng 7
Hôm nay tôi nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ấy ở Nha Trang. Liz là một trong những người bạn tốt của anh ấy. Cô là người Mỹ Liz và bố mẹ cô từ Mỹ đến Hà Nội năm nay. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Ông là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình Robinson thuê một căn hộ bên cạnh nhà của họ.
Tuần trước, gia đình Robinson chuyển đến một căn hộ mới. Nó ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ bạn Liz nhưng anh ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Giao tiếp với nhau sẽ không khó.
Liz bằng tuổi anh. Chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi dạy cô ấy tiếng Việt. Thỉnh thoảng chúng tôi nói chuyện bằng tiếng Anh, đôi khi bằng tiếng Việt. Tiếng Anh của chúng ta ngày càng tốt hơn.
Liz giúp tôi thu thập tem. Cô luôn tự cho mình những con tem từ những lá thư cô nhận được. Bạn của cô ở New York cũng cho mình một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ cho tôi một số tem và chúng tôi sẽ ăn tối cùng nhau.
Trong phiên bản lại sau khi cho đúng:
a) Liz sống cách Ba một quãng đường dài.
=> ................................................ ............................
b) Liz học tiếng Việt ở Mỹ.
=> ................................................ ........................
c) Liz thu thập tem.
=> ................................................ ...................
d) Dì của Liz sống ở Việt Nam.
=> ................................................ .............................
e) Robinsons chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.
=> ................................................ ..............................
f) Robinsons di chuyển. Bây giờ Ba hạnh phúc.
=> ................................................ ..............................
g) Ba sẽ không bao giờ gặp lại Liz.
=> ................................................ .............................
supply the correct form of the verbs in the brackets :
1. they usually (paint) paint their house blue.
Lí do chia: ở đây có usually nên chia ở hiện tại đơn nhưng vì là S số nhiều nên giữ nguyên
2. my father (buy) bought a new car two months ago.
Lí do chia: ở đây có ago nên chia ở quá khứ và quá khứ của buy là bought
3. nam (help)will be helping his father repair the radio at this time.
Lí do chia: ở đây có at this time ( 1 thời điểm xác định) nên chia ở tương lai tiếp diễn
4. i (be)were busy last night , so i (miss) missed good film on TV.
Lí do: ở đây có last night nên chia ở quá khứ
5. he (teach) taught math at this school in 1986.
Lí do: in 1986 là thời điểm trong quá khứ nên chia ở thì quá khứ đơn
6. mr. robinson (watch) watches television every night.
Lí do: ở đây có every night nên chia ở hiện tại đơn mà S là số ít và watch có chữ cuối là " ch" nên ta thêm "es"
7. mrs. mai usually (make) makes all her clothes. at the moment she (make) is making .a dress for her daughter.
Lí do: ở vế đầu có usually => chia ở hiện tại đơn
ở vế 2 có at the moment => chia ở hiện tại tiếp diễn
8. we (have) will have an english test tomorrow.
Lí do: có tomorrow => chia ở tương lai đơn
9. we (visit) visited muongthanh valley last year.
Lí do: có last year => chia ở quá khứ đơn
supply the correct form of the verbs in the brackets :
1. they usually (paint)..paint.............their house blue.
2. my father (buy)..bought.............a new car two months ago.
3. nam (help)....is helping...........his father repair the radio at this time.
4. i (be)...was............busy last night , so i (miss)..missed.............good film on TV.
5. he (teach)...taught............math at this school in 1986.
6. mr. robinson (watch)......watches.........television every night.
7. mrs. mai usually (make)...makes............all her clothes. at the moment she (make)..is making.............a dress for her daughter.
8. we (have).will have..............an english test tomorrow.
9. we (visit)..visited.............muongthanh valley last year.
Thank you!
Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
1. teached --> taught
2. can't --> couldn't
3. learn to sew --> to learn sewing
4. to --> for
5. for --> to
6. in --> for
7. out of --> from
8. for --> to
Nếu có gì sai thì thông cảm nhaa! Chúc bạn học tốt