Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
How often does Marry go swimming? ( đề sai go => goes )
on..in
won't see
most
Tim's father works more hours than his mother .
who
to go to Nha Trang
1. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->....How often does Marry go swimming?...
2. Math and science books are ___on__ the rask_in____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
3. Nam and Lan( not/see) __haven't seen___ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
4. Which is the__most expensive ____ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
5. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father.....works more hours his mother...
6. ___WHo__ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
7. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you ...to go to Nha Trang? ......
1 of
2 for
3 of
4 for
5 at
6 at - at
7 for
8 with
9 after
10 to - on - to
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Liz went _________to_______ Nha Trang ____on____________ summer vacation.
2. What did you think _________about_______ Nha Trang?
3. Nam talked _________to_______ his friends ______about__________ his recent vacation.
4. They returned
____________from____ Ha Noi last week.
4. 5 She made a blue dress __________for______ her daughter.
5. 6. Her dress is green with white flowers _________on_______ it.
6. 7. After the holiday they returned to Ha Noi _______by_________ plane.
7. They arrived __________in_____ Ha Noi ____at_____ 4 pm
is dressing
Tui cx ko chắc lắm . THường thương while dùng quá khứ tiếp diễn
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ
– Bathrobe: Áo choàng
– Pillowcase: Áo gối
– Dressing table: Bàn trang điểm
– Key tape: Thẻ chìa khóa
– Slippers: Dép đi trong phòng
– Bed: Giường
– Bed sheet: Lót giường
– Drap: Ga giường
– Mattress: Nệm
– Pillow: Gối
– Barier matting: Thảm chùi chân
– Bedside table/ Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường
– Mirror: Gương
– Wardobe: Tủ quần áo
– Duvet cover: vỏ bọc chăn bông
– Blanket: Chăn, mền
– Bedspread: Khăn trải giường
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà bếp
– Oven: Lò nướng
– Microwave: Lò vi sóng
– Rice cooker: Nồi cơm điện
– Toaster: Máy nướng bánh mỳ
– Apron: Tạp dề
– Kitchen scales: Cân thực phẩm
– Pot holder: Miếng lót nồi
– Grill – Vỉ nướng
– Oven cloth: Khăn lót lò
– Tray: Cái khay, mâm
– Kitchen roll: Giấy lau bếp
– Frying pan: Chảo rán
– Steamer: Nồi hấp
– Saucepan: Cái nồi
– Pot: Nồi to
– Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn
– Chopping board: Thớt
– Tea towel: Khăn lau chén
– Burner: Bật lửa
– Washing-up liquid: Nước rửa bát
– Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát
– Knife: Dao
Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà tắm
– Face towel: Khăn mặt
– Hand towel: Khăn tay
– Shower: Vòi tắm hoa sen
– Towel rack: Giá để khăn
– Shampoo: Dầu gội đầu
– Conditioner: Dầu xả.
– Shower: Vòi tắm hoa sen
– Shower cap: Mũ tắm
– Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng
– Comb: Lược
– Cotton bud: Tăm bông ráy tai
– Bath gel/ bath foam: Dầu tắm
– Bath mat: Khăn chùi chân
– Bath towel: Khăn tắm
– Bath robe: Áo choàng tắm
– Body lotion: Kem dưỡng thể
51. of
52. from
53. on
54. of
55. to
56. to
57. from
58. in
59.with
60. in
61. with
62. for
63. to
64. to
65. of
bisected , divided , even-steven, fractional , halved , incomplete , limited , moderate , partly , bifid , bipartite , cloven , dichotomous , imperfect , intermediate , mid , middle , midpoint , partial.
Half trong tiền tệ có nghĩa là 50 cent hay một nửa $.