Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ:chú,cháu,con le,vịt,vịt nâu,vịt đầu đỏ,vịt lưỡi liềm,vịt con vàng,Tâm,Mai,cô bé,chim
Động từ:Ra,nhìn,ngụp,lặn,đùa giỡn,rút,bắn,can,đứng,xua,hô,bay
Quan hệ từ:đang,vì vậy,cũng,và
Còn đại từ mk vẫn chx tìm được :D
Động từ : dâng, bay, kiếm, cãi, tranh, lội
Tính từ : lớn, trắng, mênh mông, đầy, mới, tấp nập, xơ xác, vêu vao, bò bõm, tím,
Quan hệ từ : và , thê là ,..
BẠN ơi về phần quan hệ từ mik ko chắc lắm đâu, có thể sẽ thiếu!:)))
động từ : mưa, dâng, ở, bay về, đẻ, kiếm mồi, cãi cọ, tranh ( tranh nhau ), lội, được.
tính từ : lớn, trắng, mênh mông, đầy, tấp nập, xơ xác, mới, om ( cãi nhau to tiếng ), vêu vao, bì bõm, tím, hếch.
quan hệ từ : và, thì, thế là, mà vẫn.
mk làm bừa thôi, đến lớp cô giáo bn chấm xong cho mk biết có bao nhiêu động từ đó là những từ nào, tính từ, quan hệ từ nha, chúc bn học tốt!
Động từ: dâng, bay, kiếm mồi, cãi cọ, tranh, lội, hếch.
Tính từ: lớn, trắng, mênh mông, đầy, mới, tấp nập, xuôi, ngược, xơ xác, om, vêu vao, tím.
Quan hệ từ: ???????
1. Mở bài:
- Bác Tư ở xóm em là một người nông dân chất phác, luôn cặm cụi làm những công việc đồng áng.
- Em được quan sát bác cày ruộng vào một buổi trưa hè.
2. Thân bài:
a) Hình dáng:
- Dáng người cao lớn.
- Nước da ngăm đen.
- Đầu đội nón lá.
- Mặc bộ bà ba màu nâu đã sờn bạc
b) Tính tình, hoạt động:
- Cần mẫn làm việc.
- Chăm chú cày trên thửa ruộng.
- Tay trái cầm roi tre.
- Tay phải cầm cán cày.
- Mắt đăm đắm hướng về trước.
- Chân bước dài, chắc nịch.
- Thao tác nhanh nhẹn, đưa cày để trâu đi vòng rất thành thạo.
- Cày xong thửa ruộng bác cho trâu tắm dưới kênh.
- Bác ngồi trên bò' nghỉ tay hút thuốc.
- Bác rất hài lòng với kết quả lao động của mình.
3. Kết bài:
- Em rất kính yêu bác Tư.
- Bác Tư là người đã làm ra những hạt gạo thơm ngon đế nuôi sống con người.
danh từ chung:em gái,trán,tủ kính,cửa hàng,đồ vật
danh từ riêng:Pi-e( ba lần),Nô-en
1. Ngủ dậy
2. Củi trỏ
3.Đẻ ra voi con
4.1'=>4=1505 = một phút suy tư bằng một năm không ngủ
5.Ko
6.Dùng ống hút
7.Thứ 2
8. Nủa kia
9.Con người
10. 4 con vịt,
1. mở mắt
2. cổ tay phải
3. đẻ ra voi con
4. một phút suy tư bằng một năm không ngủ
5. không
6. dùng ống hút
7. thứ 2
8. nửa kia
9.con người
10. 4 con