Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6:D( đó là vật dụng,ko phải nơi ở)
7:A( buổi chứ không phải là hoạt động)
8:D( chỉ gia đình chứ không phải người thân)
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
Question 1:
1. B
2. C
3. D
4. A
5. A
6. A
Question 2:
1. D
2. C
3. A
4. A
5. B
6. A
7. C
8. C
Question 1
1. B:clocks
2. C:anuts
3. D:houses
4. A:grandparents
5. A:books
6. A:poster
Question 2
1. D principle
2. C sink
3. A calculator
4. A wardrobe
5. B library
6. A sofa
7. C silt house
8. C playground
1,B
2,C
3,A
4,B
5,A
6,A
7,A
8,D
9,B
10,C
11,C
12,A
13,A
14,B
15,C
16,C
17,D
18,B
19,B
I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
|
|
|
|
|
1. A. bear B. hear C. dear D. near
2.A. leaf B. life C. knife D. of
3.A. knocked B. needed C. founded D. wanted
4.A. streets B.phones C.makes D.sports
5.A. sea B. screen C. smart D. Sugar
tìm từ khác nghĩa với các từ còn lại:
A.apartment B.villa C.stilt house D.hotel
hc tốt
Chọn C nha
Hk tốt