K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
H10 GP
-
8 GP
Tìm từ khác nghĩa
nhân quả-nhân hậu ( chắc vại ),
nhân tố - nhân cách
nhân chứng - ....
nguyên nhân-sự việc
1. Từ khác nghĩa là: nhân chứng.
2. Từ đơn: tôi, chỉ, có, mộ, là, cho, được, ta, ai, cũng.
Từ phức: ham muốn, tột bậc, làm sao, nước ta, độc lập, tự do, đồng bào, cơm ăn, áo mặc, học hành.
3. Lời chào có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống. Lời chào thể hiện con người biết xử thế, giúp chúng ta không lạc, lời chào mang đến những người bạn mới.
4. Đoàn kết: tập hợp sức mạnh của nhiều người tạo thàn tập thể.
Câu kết: câu văn cuối cùng của một đoạn văn.
Đặt câu: + Đoàn kết tạo nên sức mạnh.
+ Đoạn văn quy nạp có câu kết tổng kết ý chính của toàn đoạn.