Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
a) Từ ghép tổng hợp:
+) nhỏ xinh
+) lạnh buốt
+) vui vẻ
+) xanh mướt
b) Từ ghép phân loại:
+) nhỏ bé
+) lạnh giá
+) vui vầy
+) xanh lá
c) Từ láy:
+) nhỏ nhắn
+) lạnh lùng
+) vui vẻ
+) xanh xao
- 2 từ ghép có nghĩa phân loại:
+ nhỏ: nhỏ bé, nhỏ con.
+ sáng: sáng giá, sáng ngời.
+ lạnh: lạnh giá, lạnh tanh.
- 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ xíu.
+ sáng: sáng sủa, sáng lạng.
+lạnh: lạnh nhạt, lạnh toát, lạnh giá, lạnh buốt
-1 từ láy:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn
+ sáng: sáng sủa
+ lạnh: lạnh lẽo, lành lạnh
B1:a) Ngay lúc này b) NGoài sân
B2:a) nhỏ nhắn b) rộng rãi c) rộng thoáng d) nhỏ bé
B1:a) Ngay lúc này b) NGoài sân
B2:a) nhỏ nhắn b) rộng rãi c) rộng thoáng d) nhỏ bé
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.
vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
lạnh lẽo
nho nhỏ
vui vẻ
tròn tròn
Từ ghép: Lạnh rét, nhỏ bé, vui tươi, tròn vuông.
Từ láy: Lạnh lẽo, nhỏ nhắn, vui vẻ, tròn trĩnh.
Chúc bạn học tốt!