K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tl : ngăn lắp
7 tháng 1 2022

TL

ngăn nắp

~HT~

Đòn nĩa với hữu nghị :hữu hảo

Trái nghĩa với tự trọng :tự ti

Trái nghĩa với gọn gàng : luộm thuộm

a,Lá lành đùm lá rách

b,Giấy rách phải giữ lấy lề
 

10 tháng 12 2019

Đồng nghĩa với hữu nghị : Hữu nghịhữu hiệu, chiến hữuhữu tình, thân hữuhữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữuhữu dụng.

Trái nghĩa với tự trọng : tuwh ti,tự phụ,mặt dầy,ko biết xấu hổ

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

a) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng nhân hậu :

  • Thương người như thể thương thân
  • Một giọt máu đào hơn ao nước lã .
  • Lá lành đùng lá rách
  • Một miếng khi đói bằng gói khi no .
  • Chia ngọt sẻ bùi
  • Nhiễu diều phủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau cùng .
  • Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
  • Lá lành đùm lá rách, lá rách ít đùm lá rách nhiều
  • - Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó.

    - Ăn ở có đức, mặc sức mà ăn.

    - Bền người hơn bền của.

    - Có đức gửi thân, có nhân gửi của.

    - Tìm nơi có đức gửi thân, tìm nơi có nhân gửi của.

    - Đường mòn, ân nghĩa không mòn.

    - Đường mòn nhân nghĩa không mòn.

    - Giàu nhân nghĩa hãy giữ cho giàu, khó tiền bạc chớ cho rằng khó.

    - Khinh tài trọng nghĩa.

    - Vì tình vì nghĩa không ai vì đĩa xôi đầy.

    - Oán cừu thì cởi, nhân nghĩa thì thắt.

    - Ở có nhân mười phần chẳng thiệt.

  • b) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng tự trọng :

  • Áo rách cốt cách người thương.

  • 2. Ăn có mời, làm có khiến.

    3. Giấy rách phải giữ lấy lề.

    4. Đói cho sạch, rách cho thơm.

    5. Cười người chớ vội cười lâu

    Cười người hôm trước hôm sau người cười.

    6. Kính già yêu trẻ.

    7. Người đừng khinh rẻ người.

    8. Quân tử nhất ngôn.

    9. Vô công bất hưởng lợi.

    10. Thuyền dời bến nào bến có dời

    Khăng khăng quân tử một lời nhất ngôn.

    11. Cây ngay không sợ chết đứng

    12. Ngôn tất tiên tín

    13. Đất quê chớ người không quê

    14. Thà chết vinh còn hơn sống nhục

    15. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng

    16. Danh dự quý hơn tiền bạc.

    17. Đói miếng hơn tiếng đời

    18. Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ.

    19. Chết đứng hơn sống quỳ

    20. Nói lời phải giữ lấy lời

    Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.

9 tháng 10 2021

nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh

22 tháng 10 2021

từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột

từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên

10 tháng 3 2019

tơ tằm.đúng ko?

10 tháng 3 2019

Từ "tơ tằm" bạn nhé. Từ "tơ" và từ "tằm" đều có nghĩa nên không phải là từ láy.

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

20 tháng 8 2018

đồng:cùng   

rộng:lớn

20 tháng 8 2018

\(\text{ Tìm từ đồng nghĩa với từ đồng và từ rộng : }\)

\(\text{ Trả lời : }\)

\(\text{Rộng : rộng rãi , mênh mông , bát ngát , ... }\)

\(\text{ Chúc bạn học tốt ! }\)

7 tháng 6 2018

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

7 tháng 6 2018

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

8 tháng 8 2017

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

30 tháng 6 2018
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...