Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a , tiếng đậu
đậu 1 : chỉ hành động của con ruồi
đậu 2 : chỉ 1 thứ hạt dùng để nấu và làm xôi
b , đá
đá 1 : chỉ hành động của con ngựa
đá 2 : chỉ 1 chất liệu rắn
c , bác ,tôi
bác 1 : chỉ cách xưng hô
bác 2 : chỉ 1 hành động dùng thay cho rán , nấu
tôi 1 : chỉ cách xưng hô
tôi 2 : chỉ 1 hành động cho vôi vào nước
a)Từ đậu
Đậu 1:chỉ hành động của con ruồi
Đậu 2:chỉ một loại hạt dùng để đồ xôi
b)Từ đá
Đá 1:chỉ hành động của con ngựa
Đá 2 :chỉ chất liêu làm bằng đá
c)Từ bác ,tôi
Bác 1:chỉ đại từ
Bác 2:chỉ hành động thay cho rán
Tôi 1:chỉ đại từ
Tôi 2:chỉ hành động cho vôi sống vào nước
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
từ đậu
-từ đậu thứ nhất:ruồi "đậu"là động từ
-từ đậu thứ hai:bánh "đậu"là danh từ
nhom tu dong am la nhom C.Vi no co trong de cuong cua to
Trả lời:
a/ từ đồng âm : ruồi đậu (động từ), xôi đậu (danh từ)
b/ cộ bò (danh từ - chỉ cái xe để cho bò kéo), bò lên dốc (động từ)
c/ An đá (động từ), tảng đá (danh từ)
GT: Vì từ đồng âm không liên quan gì về nghĩa.
Ruồi đậu trên một mâm xôi
Mẹ em làm mâm xôi đậu
Mẹ em đang làm món quả đậu xào thịt
Nhớ cho mình nhé
Từ đồng âm :
Ông lang : chỉ người chữa bệnh ( thầy thuốc )
Lang mặt : chỉ một loại bện ngoài da ở trên mặt
Xôi đậu : loại xôi được đồ lên cùng với đậu xanh ( đen )
Thi đậu : chỉ sự đỗ đạt trong thi cử
Viên gạch : một vật được làm từ đất sét nung ở nhiệt độ cao thường dùng trong xây dựng
gạch bừa : vẽ lung tung trên một thứ gì đó
Chúc bn hok tốt môn Tiếng Việt
từ đồng âm: lang
nghĩa : ông thầy thuốc chuyên chữa bệnh lang mặt
từ đồng âm: đậu
nghĩa : ăn món xôi đậu để thi đỗ
từ đồng âm: gạch
nghĩa: Hải cầm viên gạch gạch bừa bãi lên tường