Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc:vui vẻ.
Đặt câu: Em hôm nay rất vui vẻ vì Tết sắp đến.
từ trái nghĩa với hẹp là rộng . cái quần của bố mua cho tôi thật là rộng
đảo là chủ ngữ ,có chỗ.....vững chãi là vn1,ngăn...lộng là vn2,nối mặt ....trời là vn3
học tốt nhé!!!
SỰ KHÁC VÀ GIỐNG NHAU GIỮA TRUYỀN THUYẾT VÀ CỔ TÍCH
NGỤ NGÔN VÀ TRUYỆN CƯỜI
Câu 7:
45,8 - y + 8,25 = 12,4 : 4
(45,8 + 8,25) - y = 3,1
54,05 - y = 3,1
y = 54,05 - 3,1
y = 50,95
41 : y + 82 x 15,6 = 82 x 115,6
41: y + 1279,2 = 9479,2
41 : y = 9479,2 - 1279,2
41 : y = 8200
y = 41 : 8200
y = 0,005
a) cắt, thái, chặt, cưa, băm, chém.
nghĩa chung: chia nhỏ từng phần các đối tượng bằng dụng cụ.
b) to, lớn, vĩ đại, khổng lồ, to tướng.
nghĩa chung: có kích thước, cường độ quá mức bình thường.
hok tốt
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) cắt, thái, chặt , chém ,xắt, xắn, xẻo, băm, xén, cưa, xẻ, bổ,
nghĩa chung : cắt 1 vật gì đó .
b) to, lớn,vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng
nghĩa chung: Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
Chúc bạn học tốt !
ươ : huơ
ui : chùi
Nước, Lươn, Mười. Chui, Vui, Chịu.