K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2021

Em tham khảo:

1. Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét nghĩa chung.

Ví dụ:

a. Lưới, nơm, câu, vó -> dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.

b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ -> đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).

c. Đá, đạp, giẫm, xéo -> động tác của chân (hành động).

29 tháng 10 2017

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

- Trường từ vựng về cây xanh:

+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....

+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....

+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...

+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...

+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...

- Trường từ vựng về thầy cô:

+ Chức vụ (nhiệm vụ)của thầy cô: giáo viên, giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám thị, giám khảo...

+ Hoạt động của thầy cô: lên lớp, giảng dạy, soạn giáo án, chấm bài, kiểm tra, coi thi, viết bảng,...

- Trường từ vựng về lớp học:

+ Đồ dùng trong lớp học: bàn, bàn học sinh, bàn giáo viên, ghế, ghế học sinh, ghế giáo viên, phấn, bảng, sách, vở,...

+ Các vị trí trong lớp học: bục giảng, góc lớp, cuối lớp, cửa lớp...

- Trường từ vựng về thời tiết:nắng, mưa, rét, nóng, lạnh, hanh....

26 tháng 12 2017

- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi, chân, tay, béo, gầy, lùn,...

- Trường từ vựng về cây xanh: câu mít, cây xoài, cây thông, cây na,...

- Trường từ vựng về thầy cô: cô giáo, thầy giáo,..

- Trường từ vựng về lớp học: bàn, ghế, bảng, bút, thước,...

- Trường từ vựng về thời tiết: mưa, nắng, gió, bão, lốc xoáy,...

30 tháng 10 2017

- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi chạy, nhảy, cao, béo, lùn, độc ác, nhân hậu, tốt bụng, chân, tay, vẫy,...

- Trường từ vựng cây xanh: cây táo, cây ổi, cây ăn quả, cây bóng mát, cây công nghiệp, lá, thân, cành, hoa, quả,...

- Trường từ vựng lớp học: bàn, ghế, phấn, bút, thước, cô giáo, thầy giáo, học sinh, giảng, chép bài, thi cử, kiểm tra, viết bài,...

- Trường từ vựng thời tiết: bão, mưa, nắng, gió, lốc xoáy, người dự báo thời tiết, gió,...

3 tháng 11 2017

- con người: tai, chân, mắt, mũi, đầu, bụng( đều chỉ bộ phận của con người)

-cây xanh: cành, lá, rễ( đều chỉ bộ phận của cây)

- thầy cô: thầy giáo, cô giáo, giáo viên, nhà giáo(đều chỉ thầy cô giáo)

- lớp học: bảng, phấn, bàn, ghế(đều chỉ đồ trong lớp học)

- thời tiết: nắng, mưa, râm, mát, se lạnh(đều chỉ về thời tiêt)

28 tháng 8 2016

- Ở câu thơ này do phép chuyển nghĩa ẩn dụ nên từ '' nghe '' trong câu thơ trên thuộc trường từ vựng khứu giác

- Các từ cùng trường từ vựng với nó là : Mũi, thính, điếc, thơm.