Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 tanh tra
2 làm chi
3lau chau
4 rao rảo
5 . lao xao
6 lau chau hơi giốt văn sai đâu thông cảm
từ láy:đen đen,óng ánh.Từ ghép:đen thui,đen tuyền,đen láy
từ láy:trăng trối à nhầm trăng trắng.Từ ghép:trắng phao,trăng mướp,trắng tinh
Từ láy trăng thì bổ sung giùm mk
-đồng quê;đồng hương
-xanh lá,xanh lục
-cổ chai;cổ tay
mình ko biết có đúng ko bạn xem lại nha
5 danh từ chung là : chùa chiền , bàn ghế , xe cộ , núi non , máy móc .
5 danh từ riêng là : chùa Tây Thiên , ghế gỗ , xe máy , máy xúc , núi Mù Cang Chải .
chúc bn học tốt .
- 5 danh từ chung là:họ hàng,thức ăn,núi non,bạn bè,máy móc
- 5 danh từ riêng là:bạn Lan,núi Đại Tuệ,sông Hồng,nước cam,máy bay
**ủng hộ mk nhé mn
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)
Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.
5 tiếng có vần ua : mua; thua; chua; đua; vua
5 tiếng có uô : chuông; vuông; xuống; muôn; luôn
Ua:Cà chua,con cua,nhảy múa,lúa gạo,mua bán
Uô:Chuồn chuồn,luồn lách,mong muốn,buồn rầu,suôn sẻ.
HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….
VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
Đồng nghĩa với phân trần là : phân bua
Tôi rất phân bua về hành vi của tôi.
mk nghĩ bn nên bỏ từ rất thì hay hơn
Dọc 5, ngang 18 :))
#Hoctot :))
trl rồi mà :))?