Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
Chọn từ có phần phát âm khác các từ còn lại
1.A.day B.game C.late D.wash
2.A.history B.listen C.pencil D.big
3.A.schools B.bags C.pens D.erasers
4.A.table B.teacher C.take D.town
Trả lời :
Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)
1.extended 2.visited 3.jumped 4.started
~HT~
bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy.
~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh dấu trọng âm nha. moamoa~~~
- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:
Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t
=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa
- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /
Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z
=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được
- watches , beaches , ....
=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /
Tìm những từ có phát âm khác: 1. A.red B.tent C.end D.forest ( từ e) 2. A.lake B.bag C.take D.nature (từ a) 3. A.island B.plaster C.coast D.longest (từ s) 4. A.map B.area C.hat D.plan (từ a) 5. A.post B.cost C.question D.coast (từ st)
Thank bạn