K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2018

ĐỀ BÀI

Tìm những câu có từ Play , VD : Play football , ...

TRẢ LỜI

  • play chess (đánh cờ)
  • play cards (đánh bài)
  • play mahjong (đánh mạt chượt)
  • play darts (ném phi tiêu)
  • play dominoes (chơi đô-mi-nô)
  • play monopoly (đánh cờ tỷ phú)
  • play -tac-toe (đánh cờ ca-rô)
  • play yo-yo (chơi yo-yo)
  • PLAY basketball (bóng rổ)
  • PLAY soccer/ football (bóng đá)
  • PLAY handball (bóng ném)
  • PLAY golf (golf/ gôn)
  • PLAY cricket (Crích-kê/ bóng gậy)
  • PLAY baseball (bóng chày)
  • PLAY volleyball (bóng chuyền)
  • PLAY tennis (quần vợt/ tennis)
  • PLAY table tennis/ ping-pong (bóng bàn)
  • PLAY badminton (cầu lông)
  • PLAY hockey (khúc côn cầu)
  • PLAY squash (bóng quần/ squash/ tennis chơi trong nhà)
  • PLAY rugby (bóng bầu dục)
  • PLAY petanque (bi sắt)
  • PLAY billiards (môn bi-da)
  • PLAY bowling (bowling/ môn bóng gỗ)
  • PLAY croquet (Crôkê/bóng cửa)
5 tháng 2 2018

play badminton ; play baseball ; play hide - and - seek ...

15 tháng 12 2018

Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban

nhe

15 tháng 12 2018

cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)

VD: i playing football 

Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?  

=====> Có nhé

Hãy chọn cho mik nhé!

(1) do you playing football? ===>đúng

(2) do you play football

những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường

vd: +)you eating rice

-)you don't eating rice

? )DO you eating rice?

( + Ving hoặc to V )

Hay

+)You would to eat rice.

-)You would not to eat rice.

?)would you to eat rice.?

(would + to V )

Did you play football yesterday?

Will he play football tomorrow?

When it rains, will you play football?

Did he play football last Sunday?

Pele's father taught him _____ to play football at a very young age . 

Trả lời : Từ cần điền là : how

Học tốt !!

2 tháng 2 2021

 

Chia động từ:

1. She (get) up early everyday.

-> gets

2. Where you ( work)?

-> do... work

3. We ( not, play) football mornings.

-> don't play

4. My mother (cook) the meal.

-> cooks

5. I ( play) football now.

-> am playing

6. He (live) in Ha Noi since 1995

-> has lived

2 tháng 2 2021

1. She (get) gets up early everyday.

2. Where do you work ( work)? / 

3. We don't play ( not, play) football mornings.

4. My mother cooks (cook) the meal.

5. I  am playing ( play) football now.

6. He has lived (live) in Ha Noi since 1995.

20 tháng 9 2017

sắp xếp các từ sau;

play/team/ the/ duy /football/ school/ for

=> Duy plays football for the school team.

20 tháng 9 2017

sắp xếp các từ sau:

play/team/ the/ duy /football/ school/ for

=>Duy plays football for the school team.

Cố gắng học nha!Chúc bạn học tốt!

5 tháng 2 2018

Do morning exercises

Do the housework

Do the dishes

Do experiment 

v v và m m 

5 tháng 2 2018

Do morning exercises

Do the housework

Do the dishes

Do experiment 

13 tháng 3 2020

Trả lời :

I played football last Sunday

học tốt

13 tháng 3 2020

TL : I played football last Sunday.

18 tháng 4 2016

Nam is the best footballer in my team

18 tháng 4 2016

Nam is the best footballer in my team

20 tháng 12 2023

Ý bạn là câu trả lời của câu hỏi này hả ?

- Yes , I can ...

- No , I can' t ...

Còn câu hỏi này nghĩa là bạn có thể ...