Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. sớm >< tối, ngày >< đêm
2. gần >< xa, ngoài >< trong
3. to >< nhỏ
4. ngắn >< dài
a. Những cặp từ trái nghĩa là: vô hình >< hữu hình, giá lạnh >< nóng bỏng, đều đặn >< lúc nhanh lúc chậm, đi trên một con đường thẳng tắp >< quay theo một hình tròn.
b. Những cặp từ trái nghĩa trong hai câu văn nhằm chỉ ra sự khác biệt giữa thời gian vật lí và thời gian tâm lí.
chi tiết: thời gian: buổi chiều tà
cảnh vật: cỏ cây hoa lá, dưới núi bên sông
không gian: Đèo Ngang
Âm thanh: quốc quốc, gia gia
cuộc sống: tiều vài chú, chợ mấy nhà \(\Rightarrow\) vắng vẻ, hoang sơ
* Đói cho sạch, rách cho thơm.
cặp từ đồng nghĩa: sạch và thơm
cặp từ trái nghĩa: đói >< rách
Mik ko bik còn 0 nx, sr bn nhiều
Thời gian : ngắn - dài
Không gian : rộng - hẹp
Kích thướt : lớn - nhỏ
Dung lượng : nặng - nhẹ
Hiện tượng xã hội : tốt - xấu
Thời gian: sáng - tối, sớm - chiều
Không gian: rộng - hẹp
Kích thước: to - nhỏ, lớn - bé
Dung lượng: nặng - nhẹ
Hiện thương xã hội: tốt - xấu, giàu - nghèo