Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ ghép nói về tình cảm, phẩm chất con người: gương mẫu, dũng cảm, quả cảm, kiên cường, yêu nước
B2:
các danh từ: Bản lùng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, bước chân, người,
Bài.1:
Sự.vật:Rừng,Hoa chuối,Đèo,Nắng,Dao,Thắt lưng,Ngày xuân,Mơ,Người,Nón,Sợi giang
Hoạt.động:Gài ,Nở, Nhớ ,Đan ,Chuốt
Đặc.điểm: Đỏ tươi ,cao,trắng ,
Bài.2
Danh.từ.là:bản lùng ,ánh lửa, bếp, bờ ruộng.người,tiếng nói, tiếng gọi
Bài.3
5.từ.ghép.:nhân hậu,nhân từ,hiền lành,xảo quyệt,trung thực
5.từ.láy:nhanh.nhen,giỏi.giang,chăm.chỉ,tham.lam,đảm.đang
Vd:Mẹ.em.là.một.người.phụ.nữ.đảm.đang.
- Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm,...
- Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái.
- Tính từ là từ chỉ tính chất, màu sắc, kích thước, trạng thái, mức độ, phạm vi,… của người hoặc sự vật.
- Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ)trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.
Danh từ: khuôn mặt, lạnh
Động từ: biến, thay
Tính từ: vui tươi, hớn hở, tái
xuân
vd: mùa xuân, trăm hoa đua nở
- chị ấy vẫn còn xuân
tk
một từ vừa là tính từ vừa là danh từ vừa là động từ: cân
danh từ : cái cân nhà tôi rất to.
động từ: ba tôi trèo lên cân thử
tính từ : ba tôi đứng rất cân đối