Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. She likes watch=>watching TV in her free time
______________________________.
2. is your uncle going buy=>to buy a new house?
________________________________
3. Yesterday I come= > came home so late.
___________________________
4. Were=>Did you visit your relatives last Sunday?
___________________________________
5. We do=>make banh chung at Tet
______________________
6. Is she read=>reading a short story now?
_________________________
7. These trousers is=>are very expensive.
____________________________
8. i go to the library but=>because I want to borrow books.
_____________________________________
9. It is the five=>fifth of July today?
______________________
10. How is=>was the weather yesterday?
___________________________
1. She likes watch=>watching TV in her free time
______________________________.
2. is your uncle going buy=>to buy a new house?
________________________________
3. Yesterday I come= > came home so late.
___________________________
4. Were=>Did you visit your relatives last Sunday?
___________________________________
5. We do=>make banh chung at Tet
______________________
6. Is she read=>reading a short story now?
_________________________
7. These trousers is=>are very expensive.
____________________________
8. i go to the library but=>because I want to borrow books.
_____________________________________
9. It is the five=>fifth of July today?
______________________
10. How is=>was the weather yesterday?
___________________________
It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.
Tạm dịch:
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. C | 3. A | 4. A |
1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)
2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)
4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)
1. are->is
2. going->go
3. are->is
4. are->is
5. so->very
6. many->much
Tạm dịch:
Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày đi học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?
Lời giải chi tiết:
1. Go to school
2. Go to school
3. Do housework
4. geography, not history.
5. có sports ko bạn, chứ mik nghĩ cái này là sports.
6. fantasy sign-up novel.
7. chỉ có and thôi.
8. drama club.
9. history.
10. author.
11. arts and crafts.
12. mik ko biết nha
13. cx ko biết
14. drama club.
sai câu 2 nhé going to buy thiếu chữ to