K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ đồng nghĩa với từ bồi hồi : hồi hộp , háo hức, xao xuyến, xôn xao

-Bồi hồi : xao xuyến , xôn xao;...

-Ngắm : nhìn ;soi ;dòm;...

Học tốt.

9 tháng 9 2019

      Trả lời:

+Bồi hồi- Hồi hộp- Náo nức

+Ngắm-Nhìn- Coi - Dòm - Soi 

              #Kiều

8 tháng 8 2021

3. tái sinh nhé

23 tháng 5 2018

đũng đỉnh có nghĩa là 

thong thả, chậm rãi trong từng cử chỉ, từng động tác, tỏ ra không khẩn trương hoặc không vội vã

bước đi đủng đỉnh

nói đủng đỉnh

đủng đỉnh như chĩnh trôi sông 

bồi hồi có nghĩa là 

ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua)

trong dạ bồi hồi

"Lòng chàng nghĩ lại bồi hồi, Trước tuy còn giận sau rồi lại thương."

CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ>.<

13 tháng 12 2022
12 tháng 11 2019

1. nặng trịch-nặng nề                        bồi hồi-xao xuyến

- Cơn bão đêm qua đã để lại thiệt hại nặng nề.

- Cứ nhớ đến những kỉ niệm tuổi thơ, lòng tôi chợt xao xuyến.

2. - Đàn chim đang bay lượn trên nền trời xanh.   ("đàn" chỉ số đông)

    - Anh ấy rất thích chơi đàn vi-ô-lông.                 ("đàn" chỉ nhạc cụ)

Học tốt nha^^

3 tháng 10 2020

Hồi hộp >< Bình tĩnh, tự tin

Vắng lặng >< Ồn ào, náo nức

3 tháng 10 2020

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả

Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ

Học Tốt !

22 tháng 1 2018

Bạn cho mình hỏi với:

từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^

24 tháng 12 2017

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

24 tháng 9 2018

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá

1 tháng 10 2018

a, sạch sẽ ,sạch đẹp

b,xinh đẹp, xinh xắn

c,thông minh, giỏi giang

d,vui vẻ, phấn chấn

Chúc Bạn Học Giỏi

Góp sức

bảo kê

bạo lực

Ko chắc đâu

Đúng thì k mk nha!

đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở

đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn

trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt