Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. We are answering English questions and doing our homework.
(Chúng tôi đang trả lời các câu hỏi tiếng Anh và làm bài tập về nhà.)
2. She is preparing for the discussion.
(Cô ấy đang chuẩn bị cho cuộc thảo luận.)
3. My parents are working in the office. My brother is studying at school.
(Bố mẹ tôi đang làm việc ở văn phòng. Em trai tôi đang học ở trường.)
2 have arrived
3 have surfed
4 has listened
5 has planted
6 have organised
7 has looked
8 have cared
9 have asked
2.They(arrive)___have arrived______at school.
3.We (surf)__have surfed _________internet.
4 .She (listen)__has listen___to music.
5.It(plant)___has planted________more trees.
7.Teacher(look)__has looked____aften son
8.Doctors(care)_have cared____patient
9.Students(ask)____have asked______questions
nhóm các động từ chỉ ý thik ý muốn
vd:love, like,enjoy,hate.....
nhóm các động từ chỉ sở hữu
vd:have,own,.....
nhóm các động từ chỉ cảnh giác
vd:know,understand,....
tick mk nhoa tks
study well