Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xét
Ta có y' = 0 => x = 1
Vậy hàm số có GTLN bằng √2 khi x = 1 . Chọn đáp án A.
\(y=x+\dfrac{1}{x}-5\ge2\sqrt{\dfrac{x}{x}}-5=-3\)
\(y_{min}=-3\) khi \(x=1\)
\(y=4x^2+\dfrac{1}{2x}+\dfrac{1}{2x}-4\ge3\sqrt[3]{\dfrac{4x^2}{2x.2x}}-4=-1\)
\(y_{min}=-1\) khi \(x=\dfrac{1}{2}\)
\(y=x+\dfrac{4}{x}\Rightarrow y'=1-\dfrac{4}{x^2}=0\Rightarrow x=-2\)
\(y\left(-2\right)=-4\Rightarrow\max\limits_{x>0}y=-4\) khi \(x=-2\)
* Hàm số đã cho liên tục trên R vì với nên (1) đúng
* Tại điểm x = 0 hàm số không có đạo hàm nên (2) sai.
* y = x 2 - 2 | x | + 2 = | x | 2 - 2 | x | + 2 = ( | x | - 1 ) 2 + 1 ≥ 1 ∀ x
Suy ra, GTNN của hàm số là 1 khi |x| = 1 ⇔ x = ±1
nên hàm số không có GTLN.
* Phương trình x 2 - 2 | x | + 2 = 0 vô nghiệm nên đồ thị không cắt trục hoành.
f ( - x ) = ( - x ) 2 - 2 | - x | + 2 = x 2 - 2 | x | + 2 = f ( x )
Nên hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Mệnh đề 1, 5 đúng. Mệnh đề 2, 3,4,6 sai.
Chọn B
Lời giải:
TXĐ: $[-1;1]$
$y'=\frac{1}{2\sqrt{x+1}}-\frac{1}{2\sqrt{1-x}}+\frac{x}{2}$
$y'=0\Leftrightarrow x=0$
$f(0)=2$;
$f(1)=f(-1)=\sqrt{2}+\frac{1}{4}$
Vậy $f_{\min}=2; f_{\max}=\frac{1}{4}+\sqrt{2}$
1: \(y=x+\dfrac{4}{\left(x-2\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow y'=1+\left(\dfrac{4}{\left(x-2\right)^2}\right)'\)
=>\(y'=1+\dfrac{4'\left(x-2\right)^2-4\left[\left(x-2\right)^2\right]'}{\left(x-2\right)^4}\)
=>\(y'=1+\dfrac{-4\cdot2\cdot\left(x-2\right)'\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)^4}\)
=>\(y'=1-\dfrac{8}{\left(x-2\right)^3}\)
Đặt y'=0
=>\(\dfrac{8}{\left(x-2\right)^3}=1\)
=>\(\left(x-2\right)^3=8\)
=>x-2=2
=>x=4
Đặt \(f\left(x\right)=x+\dfrac{4}{\left(x-2\right)^2}\)
\(f\left(4\right)=4+\dfrac{4}{\left(4-2\right)^2}=4+1=5\)
\(f\left(0\right)=0+\dfrac{4}{\left(0-2\right)^2}=0+\dfrac{4}{4}=1\)
\(f\left(5\right)=5+\dfrac{4}{\left(5-2\right)^2}=5+\dfrac{4}{9}=\dfrac{49}{9}\)
Vì f(0)<f(4)<f(5)
nên \(f\left(x\right)_{max\left[0;5\right]\backslash\left\{2\right\}}=f\left(5\right)=\dfrac{49}{9}\) và \(f\left(x\right)_{min\left[0;5\right]\backslash\left\{2\right\}}=1\)
2: \(y=cos^22x-sinx\cdot cosx+4\)
\(=1-sin^22x-\dfrac{1}{2}\cdot sin2x+4\)
\(=-sin^22x-\dfrac{1}{2}\cdot sin2x+5\)
\(=-\left(sin^22x+\dfrac{1}{2}\cdot sin2x-5\right)\)
\(=-\left(sin^22x+2\cdot sin2x\cdot\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{16}-\dfrac{81}{16}\right)\)
\(=-\left(sin2x+\dfrac{1}{4}\right)^2+\dfrac{81}{16}\)
\(-1< =sin2x< =1\)
=>\(-\dfrac{3}{4}< =sin2x+\dfrac{1}{4}< =\dfrac{5}{4}\)
=>\(0< =\left(sin2x+\dfrac{1}{4}\right)^2< =\dfrac{25}{16}\)
=>\(0>=-\left(sin2x+\dfrac{1}{4}\right)^2>=-\dfrac{25}{16}\)
=>\(\dfrac{81}{16}>=-sin\left(2x+\dfrac{1}{4}\right)^2+\dfrac{81}{16}>=-\dfrac{25}{16}+\dfrac{81}{16}=\dfrac{7}{2}\)
=>\(\dfrac{81}{16}>=y>=\dfrac{7}{2}\)
\(y_{min}=\dfrac{7}{2}\) khi \(sin2x+\dfrac{1}{4}=\dfrac{5}{4}\)
=>\(sin2x=1\)
=>\(2x=\dfrac{\Omega}{2}+k2\Omega\)
=>\(x=\dfrac{\Omega}{4}+k\Omega\)
\(y_{max}=\dfrac{81}{16}\) khi sin 2x=-1
=>\(2x=-\dfrac{\Omega}{2}+k2\Omega\)
=>\(x=-\dfrac{\Omega}{4}+k\Omega\)
Chọn D
Ta có: y ' = 3 x 2 - 4 x , y ' ' = 6 x - 4 ;
y''(0) = -4 < 0; y''(4/3) = 4 > 0. Do đó hàm số có hai cực trị là x = 0 và x = 4/3
Các mệnh đề (1); (2) và (3) sai;mệnh đề (4) đúng.
Chọn A
Tập xác định
Ta có: Suy ra hàm số y = x - m 2 x + 1 đồng biến trên
Do đó:
Theo giả thiết:
Chọn D