Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thành ngữ có nghĩa giống với từ rét
d) Cả a và b đúng
( a. Run như cầy sấy, b. Giá buốt thấu xư )
Học tốt nhé bn !!!
câu 1:(CN: hai mẹ con )
VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường
câu:2
đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...
- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập
Cau 1
nam ngat ben duong.
Cau 2
- Cuu mang ,tuong tro ,ho tro .
- Co ay da ho tro toi luc kho khan.
1. Được liên kết vs nhau bằng cách sử dụng từ liên kết.
2. Rồi hôm sau, khi phương Đông vừa bẩn bụi hồng là trạng ngữ
Con họa mi ấy là chủ ngữ.
3. Tác dụng của dấu chấm than đó là cầu khiến.
4. Dc liên kết vs nhau bởi dùng từ liên kết.
5. (bn tự vt nha)
6.Chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường
7.
Bài 1:
- Nghĩa của từ sắc là: màu sắc của một vật nào đó.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d là hai từ nhiều nghĩa.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d so với từ “sắc” trong câu b và câu c là từ đồng âm.
Bài 2:
- Từ “ bụng” trong các cụm từ: Bụng no ; đau bụng ; ăn no chắc bụng ; bụng đói ; bụng đói đầu gối phải bò ; - bụng mang dạ chữa là “bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày”.
Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa gốc.
- Từ “ bụng” trong các cụm từ: mừng thầm trong bụng ; suy bụng ta ra bụng người; xấu bụng ; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; ; mở cờ trong bụng ; bụng bảo dạ ; sống để bụng, chết mang đi ; có gì nói ngay không để bụng; là “biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung”
Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa chuyển
- Từ “ bụng” trong cụm từ “ thắt lưng buộc bụng” biểu tượng về hoàn cảnh sống. Đây là nghĩa chuyển.
- Từ “ bụng” trong cụm từ “một bồ chữ trong bụng” biểu tượng về tài năng, trình độ. Đây là nghĩa chuyển.
Bài 3:
Câu 1: A:so sánh
Câu 2: A:Một.Đó là.''còn''
Câu 3: A:Dáng đi hấp tấp,nhảy tung tăng
Câu 4 : Câu ''Phía xa xa,đằng sau cánh đồng,khuất sau những bóng cây si lớn,mái trường làng thâm thấp,be bé hiện ra.''
Chủ ngữ trong câu: ''mái trường làng''
Vị ngữ trong câu : ''thâm thấp,be bé hiện ra
Anh Phương
Trong các câu sau, câu nào là câu ghép ?
A. Mấy con chimchaof mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran
B. Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa đông
C. Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lưng con chó to
D. Mưa rào rào trên sân gạch, mưa đồm độp trên phên nứa
ygdei932r 3r2h2u32r hrc32h3bhy3uh#huyf32yuf32gyuf32g3fh3wfq3h3uwfuefiwefuwefuiefuewufhuifewuqiwfhqfewilhflijwefaufhcakhnebbawvuiue ceac
Tìm từ đồng nghĩa:
Xinh: đẹp, dễ thương,...
Rét: lạnh,...
Mẹ: Bu, má,...
Tìm từ trái nghĩa:
Hỗn loạn: trật tự, yên tĩnh,...
Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe
DT: Bác Hoa
ĐT: cuốc
TT: khỏe
Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập
Từ đơn: nhẹ, nhàng , gắn, bó , đi , nhớ, nhung , nhin , ngủ , tươi, tắn , bài, tập
Từ ghép: gắn bó, bài tập
Từ láy: nhẹ nhàng, nhớ nhung, tươi tắn
P/s: Hoq chắc (:
1.Từ đồng nghĩa là:
- xinh : đẹp,...
- rét : cóng, lạnh,...
- mẹ : u, bầm, má, mạ, bu, ...
2. Từ trái nghĩa là:
- yên lành,
3.
- DT: Bác Hoa
- ĐT: cuốc
- TT: khỏe
4.
- Từ đơn: đi, nhìn, ngủ.
- Từ ghép: gắn bó, nhớ nhung, ài tập.
- Từ láy: nhẹ nhàng, tươi tắn.
Không biết đúng hay sai nhưng mình chỉ biết thế thôi.
1.
a. vừa - đã
b. chưa - đã
c. vừa - vừa
d. đến đâu - đến đó
2.
a. vừa - đã
b. càng - càng
c. đâu - theo / thì - theo
d. to - to theo / thì - theo
3.
a. Trời chưa sáng rõ mà bác nông dân đã vác cuốc ra đồng.
b. Trời càng mưa to thì đồng ruộng càng ngập úng.
Các từ đồng nghĩa là:
a. khiếp - sợ
b. giá rét - lạnh buốt.