Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ láy: bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, mùa màng, chim chóc, ấm áp, ấm ức,o ép, im ắng, ế ẩm từ ghép: tươi tốt , đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, chùa chiền, gậy gộc, thịt gà có mấy từ ở từ ghép có vẻ giống từ láy nhưng mỗi tiếng ở từ ghép đều có nghĩa nhé
1. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
danh từ: gió, lá cây, từng đàn cò, mây
động từ; thổi, rơi, bay
tính từ; nhiều, nhanh, mạnh
- Danh từ: Con tốt, đất, đầu, nón dấu, tay, giáo, con pháo
- Động từ: đi, đội, cầm
- Tính từ: đỏ, cong cong
Gió bắt đầu thổi mạnh,lá cây rơi nhiều,đàn cò bay
DT ĐT ĐT TT DT ĐT TT DT ĐT
nhanh theo mây
TT ĐT DT
danh từ:người,trâu,cụ,chú,bé,bà,mẹ
động từ:đánh,cày,nhặt,đi,tìm,bắc bếp,thổi cơm,cúi,tra
tính từ:lớn,lom khom,bé
Danh từ: Trạng Quỳnh,người,vua,Quỳnh,quả,mâm,trường thọ.
Động từ:Lấy,ra lệnh,chém,ăn.
Tính từ:Dâng,thản nhiên,giận.
Chúc bạn học tốt nha!
Danh từ: Trạng Quỳnh,người,vua,mâm,quỳng,trường thọ.
Động từ:Lấy,ra lệnh,chém,ăn.
Tính từ:Dâng,thản nhiên,giận.
Chúc bạn học tốt nha!
động từ là đi và tìm