Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường mới:
- Những mảng tường vàng, ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló trong cây.
- Tường vôi trắng, cánh cửa xanh, bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa.
TSP
tên riêng trong bài chính tả: Hùng Vương, Mị Nương,Sơn Tinh,Thủy Tinh
HT
(1) Tập thể dục
Các bạn đang tập thể dục.
(2) Vẽ
Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.
(3) Học
Bạn Nam ngồi học ngay ngắn.
(4) Cho gà ăn
Bé cho gà ăn thóc.
(5) Quét sân
Lan đang quét sân giúp mẹ.
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |
- Tranh 1: đọc bài.
- Tranh 2: viết bài.
- Tranh 3 : dạy học.
- Tranh 4 : Trò chuyện.
- đẹp, cao, khỏe ;
+ Đẹp như tiên.
+ Cao như cái sào.
+ Khỏe như voi.
- nhanh, chậm, hiền ;
+ Nhanh như thỏ.
+ Chậm như rùa.
+ Hiền như Bụt.
- trắng, xanh, đỏ;
+ Trắng như trứng gà bóc.
+ Xanh như tàu lá.
+ Đỏ như son.
Các từ trong đó có từ đẹp là :
Đẹp đẽ , đẹp lắm , hoa đẹp , đẹp nết , tóc đẹp ,......
Có rất nhiều từ bạn tìm tiếp nha!
Chúc bạn học tốt !
đẹp đẽ , tươi đẹp , xinh đẹp ...\
~hocj tốt ~