K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.

@Cỏ

#Forever

13 tháng 10 2021

Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm. 

Hiên ngang

Bất khuất

@Cỏ

#Forever

30 tháng 3 2021

- Từ đồng nghĩa với từ 'ấm áp' : ấm cúng

- Đặt câu : Căn phóng vô cùng ấm cúng

#H

30 tháng 3 2021

Từ đồng nghĩa với ấm áp là:cởi mở,thân thiện,....

Đặt câu : bạn của em có tính cách rất cởi mở và thân thiện với mọi người.

nhớ cho mình nhé.THANK YOU bạn nhìu...

20 tháng 12 2017

Hướng dẫn giải:

- Tự tôn, tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang, bất khuất.

5 tháng 10 2022

Hướng dẫn giải:

- tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,tự cao, ngay thẳng, chính trực, ngay thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm. 

học giỏi nha haha

22 tháng 11 2017

a) Vị tha, tốt bụng, 

b) phũ phàng

c) năng nổ, hăng say

d) ko nhiệt tình

9 tháng 2 2021

a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...

b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...

c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...

d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...

28 tháng 3 2023

xuất sắc,xuất chúng,thông minh,sáng dạ,thần đồng,tài năng,siêu sao,vượt trội,hơn người

chị có nhiêu đây thôi nha em

 

28 tháng 3 2023

Giỏi giang  thông minh   Tài ba

2 tháng 11 2021

mơ tưởng , mong ước 

Chúc bạn học tốt :33

9 tháng 2 2019

Hôm nay lớp ta ăn liên hoan mặn

9 tháng 2 2019

Từ trái nghĩa với từ "ngọt" trong câu đã cho là "mặn"

5 tháng 7 2017

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...