Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lớn: to, khổng lồ, bự,...
Quê hương: quê quán, quê nhà,...
Ngăn nắp: gọn gàng, gọn ghẽ,...
Cầm: nắm, giữ,...
A, Sáng chói , chói sáng , sáng tinh
B, Long lanh , lung linh , lấp lánh
A,chói lọi ,sáng chói,rực rỡ
B, lấp lánh , lung linh , long linh
a) Một từ có nghĩa giống từ hòa thuận: êm ấm
b) Một từ có nghĩa trái ngược với từ: xum xuê
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...
Phân vân - Lưỡng lự
Siêng năng - Cần mẫn
Đỡ đần - Hỗ trợ
Huyên náo - Nhộn nhịp
Khoan khoái - Thoải mái
Từ có nghĩa giống với từ cố gắng: Vươn lên, nỗ lực, phấn đấu
Từ có nghĩa giống với từ Say mê: Đam mê, yêu thích