Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với hiền: lành
- Không chìm dưới nước: nổi
- Vật dụng để gặt lúa , cắt cỏ: liềm
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng: mở
- Cùng nghĩa với vỡ: bể
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: mũi
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:
- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : chuối
- Làm cho người khỏi bệnh : chữa
- Cùng nghĩa với nhìn : trông
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau :
- Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên : sót
- Món ăn bằng gạo nếp đồ chín : xôi
- Trái nghĩa với tối : sáng
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: giặt
- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : rát
- Trái nghĩa với ngang: dọc
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ
- Nơi xa tít tắp, trông như trời và đất giáp nhau ở đó: chân trời
Chứa tiếng có vần an hoặc ang ,có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với dọc: ngang
- Nắng lâu , không mưa , làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng: chung
- Cùng nghĩa với leo : trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu