Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lưới
- Trường từ vựng về dụng cụ đánh bắt thủy sản: lưỡi câu, cần câu, phao, chài, vó, nơm,...
- Trường từ vựng về dụng cụ thể thao: lưới , khung thành , rổ, ...
- Trường từ vựng về hoạt động đánh bắt thủy sản: cất, đơm, đặt, quăng, tung,...
Lạnh
- Trường từ vựng về thời tiết và nhiệt độ: Lạnh, nóng, ẩm, giá, buốt, hanh,....
- Trường từ vựng về tính chất của thực phẩm: Thức ăn lạnh, thức ăn nóng sốt.
- Trường từ vựng về màu sắc: nóng, tươi, sẫm,....
- Trường từ vựng về tính tình: nồng nhiệt, thơ ơ, vồn vã,....
Tấn công
- Trường từ vựng về thi đấu thể thao: đập, đấm, nện , đá, ...
- Trường từ vựng về chuyện ẩu đả , xô xát: cào, cấu, cắn , xé, ...
- Trường từ vựng về chiến thuật trong bóng đá: phòng ngự, phản công,....
- Trường từ vựng về quân sự: phản công, phòng ngự,....
- Từ " lưới" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "dụng cụ đánh bắt cá
+ Trường " phương án bao vây bắt người": giăng lưới bắt tội phạm, lưới trời, lưới phục kích, lưới mật thám.
- Từ "lạnh" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "nhiệt độ"
+ Trường tính cách, thái độ
+ Trường "màu sắc"
- Từ "tấn công" thuộc trường:
+ Trường "hành động bạo lực"
+ Trường từ vựng về " hoạt động thể thao"
Chài, lưới, câu, tát, mò: Trường từ vựng:Đánh bắt cá
Cha,mẹ,con,chàng rể,con dâu:Trường từ vựng: người thân trong gđ
Từ "tấn công" thuộc trường từ vựng : trường chiến thuật trong quân sự
- Trường từ vựng về con người:
+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...
+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...
+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....
+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....
- Trường từ vựng về cây xanh:
+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....
+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....
+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...
+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...
+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...
tìm hiểu trường từ vựng tên gọi động vật thủy sinh và các tín hiệu thẩm mỹ được tạo nên trong ca
Trường từ vựng chỉ trường hợp:mik ko biet
MT: không khí, cây cối, sông, suối, núi, đồi...
Người ruột thịt: cô, dì, chú, bác, anh, chị, em...
- Từ " lưới" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "dụng cụ đánh bắt cá
+ Trường " phương án bao vây bắt người": giăng lưới bắt tội phạm, lưới trời, lưới phục kích, lưới mật thám.
- Từ "lạnh" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "nhiệt độ"
+ Trường tính cách, thái độ
+ Trường "màu sắc"
- Từ "tấn công" thuộc trường:
+ Trường "hành động bạo lực"
+ Trường từ vựng về " hoạt động thể thao"