Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |
a,- Khỏe như trâu
Khỏe như hùm
b,- Nhanh như gió
- Nhanh như chớp
a) Khỏe như voi, khỏe như trâu,...
b) Nhanh như cắt; nhanh như điện,...
a) Khỏe như voi, khỏe như trâu,...
b) Nhanh như cắt; nhanh như điện,...
TL
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
~HT~
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
Ngòi bút trơn, chạy đều trên trang giấy làm cho nét chữ của em trở nên..mềm mại................. đẹp hơn hẳn.
Hướng dẫn giải:
a. Ăn ngay ở thẳng.
b. Thẳng như ruột ngựa.
c. Thuốc đắng dã tật.
d. Cây ngay không sợ chết đứng.
e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
4 nha bn mình cx k chắc sai thì xin lỗi đúng thì k cho mình
a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
Từ ghép Từ láy
cứng chắc cứng cáp
đẹp xinh đẹp đẽ
khoẻ mạnh khoẻ khoắn
nghĩ suy nghĩ ngợi
ngay thẳng ngay ngắn
Từ ghép: cứng rắn, đẹp xinh, khoẻ mạnh, nghĩ suy, ngay thẳng
Từ láy: cứng cáp, cứng cỏi, đẹp đẽ, khoẻ khoắn, nghĩ ngợi, ngay ngắn