Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Năm từ đó là : Uyển chuyển , nhẹ nhàng , thoăn thoắt , lom khom , ung dung .
~ Chúc bạn hok tốt ! ~
loạng choạng,bập bễnh,lom khom,lò dò,thướt tha
Học tốt
T cho mk nhé
TL :
Từ láy:chững chạc,nhanh nhẹn,chậm chạp,lề mề,từ từ
- Bé đi rất chững chạc.
- Cô ấy đi có vẻ rất nhanh nhẹn.
- Nhìn anh ta có vẻ chậm chạp quá đi!!
- Ông ta lề mề vậy?
- Anh ta từ từ bước về phía trước.
~ Học tốt ~
1. 5 từ láy: chính chắn, cần cù, nhã nhặn, ngoan ngoãn, thật thà.
5 từ ghép: tốt bụng, hiền lành, cẩn thận, nhân ái, cởi mở.
Bài làm:
Lớp em có 1 bạn nữ mà ai cũng yêu quý đó chính là Thanh Mai và bạn ấy cũng là người bạn thân nhất của em.Mai được mọi người yêu quý bởi tính tốt bụng,cởi mở. Có lần, lớp em có 1 người bạn mới đến, tất cả mọi người đều tỏ vẻ không thích nhưng Mai là người đầu tiên đứng lên xách cặp, sắp xếp chỗ ngồi cho bạn ấy và giúp đỡ bạn ấy trong học tập rất nhiều. Mai không thông minh nhưng bạn ấy được tính cách cần cù nên kết quả học tập của Mai rất tốt. Mai khá là nhã nhặn và chính chắn, bạn ấy không tỏ tính trẻ con như các bạn khác, bạn cư xử như người đã trưởng thành. Em rất tự hào vì có 1 người bạn tuyệt vời như Mai.
Dáng bé đi nghiêng ngả nhìn trông như cái cây sắp ngã vậy.
Chúc bạn học tốt.
Lảo đảo, liêu xiêu, hấp tấp, lò dò, lật khật.
k mình nhé bạn!