Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A) Tìm 5 từ đơn trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa
B) Tìm 5 từ ghép tổng hợp trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa
C) Tìm 5 từ ghép phân loại trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa
D) Tất cả từ láy trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa
E) Tất cả từ chỉ màu vàng trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa
A) 5 từ đơn trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa: 1. Làng 2. Mạc 3. Ngày 4. Mùa 5. Cảnh B) 5 từ ghép tổng hợp trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa: 1. Làng mạc 2. Ngày mùa 3. Quan cảnh 4. Mạc ngày 5. Làng ngày C) 5 từ ghép phân loại trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa: 1. Làng xã hội 2. Mạc nông thôn 3. Ngày lễ hội 4. Mùa vụ nông nghiệp 5.Quan cảnh sinh hoạt D) Tất cả từ láy trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa: Không có thông tin về các từ láy trong bài. E) Tất cả từ chỉ màu vàng trong bài quan cảnh làng mạc ngày mùa: Không có thông tin về các từ chỉ "màu vàng" trong bài.
từ đơn: đẹp
từ láy: đẹp đẽ, đèm đẹp
từ ghép tổng hợp: tươi đẹp
từ ghép phân loại: đẹp trai
tham khảo nha bạn
Trong gia đình em, mẹ là người mà em yêu quý nhất. Năm nay mẹ đã ngoài ba mươi tuổi rồi nhưng mẹ còn trẻ lắm. Dáng người nhỏ nhắn. Khuôn mặt trái xoan, rạng rỡ. Mái tóc đen mượt mà lúc nào cũng được chải gọn gàng. Đôi mắt đen nhánh nhìn em thật hiền từ và đấy trìu mến.Thường ngày mẹ dậy thật sớm để dọn dẹp và chuẩn bị bữa sángcho cả nhà. Mẹ nấu ăn rất ngon, em thích nhất món canh bí tôm của mẹ nấu. Tối đến, mẹ thường dạy em học bài, bài nào em chưa hiểu,mẹ giảng cho em ngay. Rồi mẹ đưa em vào giấc ngủ với những câu chuyện thần tiên mà mẹ kể, chắp cánh những ước mơ cho em. Em rất yêu mẹ và cố gắng hái được nhiều bông hoa điểm mười để tặng mẹ.- Từ láy: gạch chân
- Từ ghép: in đậm
Từ đơn là từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.
(VD: bàn, ghế, nhà, cửa, sân,...)
Từ ghép là từ gồm hai, ba, bốn tiếng có nghĩa ghép lại.
(VD: Trường hoc, sách vở, bàn ghế, thầy cô, tình bạn,...)
Từ láy là từ gồm hai hoặc ba, bốn tiếng láy lại nhau, nghĩa là cả tiếng hay một bộ phận của tiếng được lặp lại.
(VD: xanh xanh, bối rối, lúng túng, đẹp đẽ, giỏi giang,...)
5 từ đơn: vui, ngủ, đi, đứng, viết.
5 từ ghép: đứng lên, viết bài, đám mây, gia đình, bạn bè.
5 từ láy: vui vẻ, hạnh phúc, tươi tỉnh, xinh xắn, hoà đồng.
5 từ đơn : mệt , áo , sữa , ghế , bàn , sách , bút , ...
5 từ ghép : áo dài , quần áo , bàn ghế , sách vở , cây cỏ , nhà cửa , phố phường , trường lớp ,...
5 từ láy : nho nhỏ , xinh xinh, lung linh, mong manh , lập lòe , đo đỏ , ...