Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...
từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả
từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net
từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô
Tôi có ba người bạn người nước ngoài là Kevin, Mary và Wendy. Trong một lần tham gia vào cộng đồng tình nguyện tại Việt Nam tôi đã gặp được ba bạn ấy. Họ đều rất nhiệt tình và dành tình yêu đặc biệt cho đất nước Việt Nam. Dù sau này chúng tôi ít gặp nhau hơn nhưng họ vẫn thường gửi mail cho tôi kể về những chuyến đi vòng quanh thế giới. Nhờ họ mà tôi vơi bớt đi nỗi cô đơn trong cuộc sống của mình.
3 từ tiếng Anh: Kevin, Mary, Wendy
3 từ mượn tiếng Hán: thế giới, cộng đồng, cô đơn
1. nhóm từ mượn tiếng Hán: công vụ, tư tưởng, kinh đô, áp phích, xà phòng, xích lô
2. nhóm từ mượn tiếng Anh,Pháp: pa nô, in-tơ-nét, (bánh) bích quy, (mú) ba-lê, cờ-líp, nhạc rốc, láp tốp, quần soóc
Từ thuần Việt: ra đời, vội vàng, gồm góp
Từ mượn tiếng Hán: anh hùng, tráng sĩ, khôi ngô, xâm phạm
Từ mượn tiếng Pháp: tê - lê - phồn, gác - măng - giê
Từ mượn tiếng Anh: ti - vi; ga - ra; ra - đi - ô; in - tơ - nét; ten - nít
10 từ mượn tiếng Anh :
- Cờ - líp ( clip )
- Ra - đa ( radar )
- Láp - tóp ( laptop )
- In - tơ - nét ( internet )
- ti vi ( TV )
- mít - tinh ( meetting )
- tắc-xi ( taxi )
- vi - ô - lông ( violin )
- vi - ta - min ( vitamins )
- vắc - xin ( vaccine )
20 từ mượn tiếng Hán :
- tráng sĩ
- trượng
- xì dầu
- mì chính
- sủi cảo
- trà
- mã
- trọng
- vương
- cận
- nam
- nữ
- cử nhân
- tú tài
- phục vụ
- nghĩa vụ
- trường hợp
- điều chế
- kinh tế
- thủ tục
Tick nha,mình mỏi tay lắm
- Tiếng Hán : sứ giả, giang sơn, gan, điện, gia nhân, khán giả, lịch sử, xà phòng, tự nhiên, cung nữ, thái y, vô cùng, sính lễ, buồm, bơm, xô viết, hàn, mì, vằn thắn, quyết định.
- Tiếng Anh : Pốp, Mai - cơn - Giắc - Xơn, in-tơ-nét, ti-vi, cà-phê, ra-đi-ô, mít-tinh, ........