Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Địa điểm:
⦁ e: Earth (Trái Đất), Egypt (Ai Cập),...
⦁ m: monument (tượng đài), marsh (đầm lầy), market (chợ)...
⦁ a: aquarium (thủy cung), Africa (châu Phi), America (Mỹ)...
Đồ vật:
⦁ e: earphone (tai nghe), elevator (thang máy), engine (động cơ), eraser (tẩy)...
⦁ m: magazine (tạp chí), mail (thư từ), map (bản đồ), magnet (nam châm)...
⦁ a: album, anchor (mỏ neo), arrow (cung tên), axe (rìu)...
Màu sắc:
⦁ e: emerald green (xanh ngọc lục bảo), ecru (vàng tơ), eminence (tím ái)...
⦁ m: magenta (hồng sẫm), magnolia (trắng hoa lan), maroon (nâu hạt dẻ)...
⦁ a: amber (vàng hổ phách), aqua (xanh biển), apricot (vàng hoa mai), azure (xanh da trời)...
Ex1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ khác
1.A. worked B. washed C. looked d. played
2.A. changes B. comes C. apples d. lives
3.A. invitation B. nation C. question d. collection
4.A. garbage B. grain C.government d. vegetarian
5.A. health B. length C. thus d. thumb
6.A. sure B. saw C. send d. sit => Chữ in đậm là chữ s
7.A. new B. sew C. few d. knew => Chữ in đậm là chữ ew
8.A. image B. arcade C. take d. days => Chữ in đậm là chữ a
9.A. plays B. looks C. wants d. helps => Chữ in đậm là chữ s
10.A. expensive B. event C. essay d. except => Chữ in đậm là chữ e
Nine
Near
Night
No
Neighbour
Now
Next
Not
New
Never
Nevertheless
Need
Needle
một từ tiếng anh có chữ "x" ở đầu : x - rays
từ đó là : athrow ( dịch : vận động viên )
a) Chữ W: weak, wide, wise, warm, wavy, weird, wet, wild, wishful, willing, worth
b) Chữ J: jealous, joyful, joyless, juicy, jade, jain, joking, jolly, joyous, jamaican
c) Chữ S: salt, satisfied, sad, same, sear, selfish, secure, shiny, sharp, shy
d) Chữ K: keen, kin, killable, knobby, knowable, knitted,kindhearted, knowleadgable, knotty, knavish
e) Chữ Z: zestful, zoic, zealous, zoological, zoftig, zigzag, zygotic, zonary, zymoid, zippy
Tìm 10 tính từ bắt đầu bằng:
a) Chữ W : weak, weird, western, wet, whole, wild, weekly, welcome, wide, wooden.